Bảng giá xe Toyota mới nhất
GIÁ XE Ô TÔ TOYOTA 2023
BẢNG GIÁ XE TOYOTA 2023 THÁNG 1/2023
GIÁ XE TOYOTA WIGO 2023
Toyota Wigo 2023 – “Tân binh” của đại gia đình Toyota là mẫu xe thuộc phân khúc Hatchback hạng A phổ biến tại các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam. Thuộc dòng xe được nhập khẩu từ Indonesia có thiết kế ngoại thất đẹp cùng hệ thống động cơ mạnh mẽ, Toyota Wigo thế hệ mới đã chính thức ra mắt vào ngày 16/07/2022 và mở bán tại thị trường trong nước. Toyota Wigo 2023 có các đối thủ cùng phân khúc như: Hyundai i10, Honda Brio, Vinfast Fadil . Xe Wigo 2023 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 3.660 x 1.600 x 1.520mm. Thiết kế thân xe với đường dập nổi gân guốc, nhất là khi quan sát từ bên hông xe, khách hàng dễ dàng nhận thấy sự mạnh mẽ và thể thao của dòng xe. Toyota Wigo 2023 là loại động cơ xăng 1.2L 4 xy lanh thẳng hàng và có thể tạo ra công suất tối đa 86 mã lực, mô men xoắn cực đại 107 Nm. Xe có hai tuỳ chọn hộp số gồm số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp khách hàng có thể lựa chọn theo tài chính của mình.
XEM CHI TIẾT XE WIGO 2023 BẤM VÀO >>> WIGO 2023
Khoang lái được trang bị hệ thống giải trí đúng chuẩn của một phân khúc hạng A bao gồm: đầu DVD, kết nối wifi, HDMI, cổng AUX/USB/Bluetooth,..cùng màn hình hiển thị to và sắc nét giúp người lái xe có thể thư giãn trong suốt cuộc hành trình đi. Vô lăng 3 chấu được sử dụng bằng chất liệu nhựa cao cấp và trang bị các nút bấm tiện nghi mang lại cảm giác cầm nắm khá mượt tạo sự dễ chịu cho người lái.
GIÁ XE TOYOTA WIGO 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Toyota Wigo 4 AT - 405 Tr
Giá Xe Toyota Wigo 5 MT - 345 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA WIGO 2023
Bảng giá xe Toyota Wigo 2023 mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Wigo 5MT | Wigo 4AT |
Giá niêm yết | 345 | 405 |
Màu ngoại thất | Xám, Trắng, Đỏ, Đen, Cam, Bạc. | |
Khuyến mại | Liên hệ | |
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại TPHCM | 402 | 468 |
Tại Hà Nội | 409 | 476 |
Tại các tỉnh | 383 | 449 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Wigo lăn bánh tạm tính tham khảo chưa trừ đi khuyến mại (1/2023).
GIÁ XE TOYOTA VIOS 2023
Toyota Vios 2023 được giới chuyên môn đánh là vua của phân khúc xe sedan hạng B với giá thành hợp lý cùng ưu điểm tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ, vận hành nhẹ nhàng, êm ái. Trong phân khúc sedan cỡ B có mặt các đối thủ: Hyundai Accent, Nissan Almera, Honda City, Kia Soluto, Mazda 2, Mitsubishi Attrage ... Toyota Vios 2023 được phân phối chính hãng tại Việt Nam dưới dạng lắp ráp trong nước với tất cả 6 phiên bản: 1.5E MT 3 túi khí, 1.5E MT 7 túi khí, 1.5E CVT 3 túi khí, 1.5E CVT 7 túi khí, 1.5G CVT và GR-S. Vios 2023 sở hữu kích thước tương đối ấn tượng trong phân khúc với kích thước tương ứng DxRxC - 4.425 x 1.730 x 1.475 mm cùng chiều dài cơ sở 2.550 mm, khoảng sáng gầm xe 133 mm với trọng lượng toàn bộ xe 1.550 kg, dung tích bình nhiên liệu xe Vios 42 lít.
XEM CHI TIẾT XE VIOS 2023 BẤM VÀO >>> VIOS 2023
Với Kích Thước Xe 4.425 x 1.730 x 1.475 mm Vừa Phải, Toyota Vios 2023 Không Phải Là Loại Dài Nhất Nhưng Lại Được Hãng Rất Quan Tâm Trọng Việc Tối Ưu Hóa Không Gian Bên Trong.
Khoang lái mới của Vios 2023 mang đến cho người dùng cảm giác trẻ trung hiện đại với sự kết hợp giữa hai màu đen và kem tương phản. Sự góp mặt của nhựa đen xen với da mềm ở mặt trên táp lô càng làm tăng hiệu ứng thị giác sống động trong khoang lái. Ngoài ra, bảng điều khiển, cửa gió, lẫy mở đều được phủ nhũ bạc và crom sáng bóng, nổi bật tích hợp với vô lăng thiết kế ba chấu bọc da, các bản số tự động được tích hợp sử dụng cụm đồng hồ Optitron hiển thị màu sắc đem đến một trải nghiệm hiện đại, tiện nghi cho người dùng.
GIÁ XE TOYOTA VIOS 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Vios 1.5E MT 3 Túi Khí - 489 Tr
Giá Xe Vios 1.5E MT 7 Túi Khí - 506 Tr
Giá Xe Vios 1.5E CVT 3 Túi Khí - 542 Tr
Giá Xe Vios 1.5E CVT 7 Túi Khí - 561 Tr
Giá Xe Vios 1.5G CVT - 592 Tr
Giá Xe Vios GR-S - 641 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA VIOS 2023 THÁNG 1/2023
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VIOS THÁNG 1/2023 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Vios 1.5GR-S (thể thao) | 641 | 743 | 730 | 711 |
Vios 1.5G CVT | 592 | 688 | 676 | 657 |
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) | 561 | 653 | 642 | 623 |
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) | 542 | 632 | 621 | 602 |
Vios 1.5E MT (7 túi khí) | 506 | 592 | 582 | 563 |
Vios 1.5E MT (3 túi khí) | 489 | 573 | 563 | 544 |
Ghi chú: Giá xe Vios lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại giảm giá (1/2023). Liên hệ với Hotline đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.
GIÁ XE TOYOTA YARIS 2023
Tại Việt Nam Yaris 2023 được định hình nằm trong phân khúc Hatchback cỡ B, nằm cùng phân khúc với Yaris có: Mazda 2 Sport 2023, Swift 2023 ... Toyota Yaris 2023 dòng Hatchback, có thể nói là một chiếc xe dành cho phái đẹp. Toyota Yaris được xem là phiên bản 5 cửa của Toyota Vios. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Yaris tại Việt Nam có duy nhất 1 phiên bản đó là Yaris 1.5G. Xe Yaris 2023 có tất cả 6 màu: trắng, bạc, xám, đen, đỏ, xanh.
XEM CHI TIẾT XE YARIS 2023 BẤM VÀO >>> YARIS 2023
Sở hữu kích thước tổng thể tương ứng DxRxC - 4.140 x 1.730 x 1.500 mm cùng chiều dài cơ sở 2.550 mm và khoảng sáng gầm xe 135mm, trọng lượng không tải 1.125 kg. Dung tích bình nhiên liệu Yaris 42 lít.
Nội thất xe cũng khá giống với xe Vios 2023. Khoang lái mới của Yaris 2023 mang đến cho người dùng cảm giác trẻ trung hiện đại với sự kết hợp giữa hai màu đen và kem tương phản.
Yaris phiên bản mới vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu nhờ vào động cơ 2NR-FE với công nghệ phun xăng điện tử và điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i. Với dung tích xi lanh 1.496cc cho công suất cực đại 107 HP cùng mô men xoắn cực đại 140 Nm. Hộp số tự động vô cấp CVT giúp chiếc xe vận hành êm ái, tăng tốc mượt mà.
GIÁ XE TOYOTA YARIS 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Yaris 1.5 G - 684 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA YARIS 2023 THÁNG 1/2023
Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Yaris 1.5 G | 684 | 774 | 788 | 755 |
Giá xe Toyota Yaris 2023 lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng 1/2023 nếu có. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để đặt xe Yaris giao sớm nhất toàn quốc.
GIÁ XE TOYOTA ALTIS 2023
Toyota Corolla Altis thế hệ mới ra mắt với sự thay đổi cả về ngoại thất, nội thất và trang bị tiện nghi. Điều đặc biệt nhất là phiên bản Hybrid phù hợp với xu hướng bảo vệ môi trường hiện nay. Các đối thủ của Toyota Corolla Altis 2023 trong phân khúc sedan cỡ C bao gồm: Mazda 3, Honda Civic, Kia K3, Hyundai Elantra … Bước sang thế hệ mới, Corolla Altis không còn được lắp ráp trong nước mà chuyển sang nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Toyota Corolla Altis 2023 mang đến cho khách hàng các tùy chọn màu sắc ngoại thất: đen, bạc, trắng ngọc trai, xám và đỏ. Nội thất xe có 2 tùy chọn: Đen/Kem và Đen.
XEM CHI TIẾT XE ALTIS 2023 BẤM VÀO >>> ALTIS 2023
Altis 2023 thuộc phân khúc sedan cỡ C, thân xe khá trường với kích thước tổng thể DxRxC tương ứng 4.630 x 1.780 x 1.435 mm cùng chiều dài cơ sở lớn 2.700 mm, khoảng sáng gầm xe tương đối thấp ( đặc trưng của xe sedan ) 128 mm. Dung tích bình nhiên liệu xe Altis 2023 - 50 lít.
Bước vào khoang lái, ấn tượng đầu tiên nhìn vào màn hình giải trí trung tâm, màn hình cảm ứng 9'' kết nối không dây với điện thoại thông minh mang đến những trải nghiệm thú vị. Bên dưới các nút điều chỉnh điều hòa tự động 2 vùng độc lập mang lại tiện nghi hàng đầu cho hành khách và tiếng ồn thấp.
Động cơ 2ZR-FBE (1.8L) mạnh mẽ cho công suất tối đa 138 mã lực và mô-men xoắn cực đại 172 Nm dung tích xi lanh 1.798 cc. Ở động cơ này mức tiêu thụ nhiên liệu như sau. Chạy hỗn hợp 6.8 lít/100 Km, chạy đô thị 9 lít/100km, chạy ngoài đô thị 5.6 lít/100km. Ở bản động cơ 1.8G và 1.8V chỉ trang bị 2 chế độ lái Normal và Sport. Cùng hộp số tự động vô cấp CVT áp dụng trên cả ba phiên bản của xe Altis 2023. Hộp số tự động vô cấp thông minh CVT vận hành êm ái cho khả năng biến thiên cấp số vô hạn mà không có sự ngắt quãng giữa các bước số.
GIÁ XE TOYOTA CORROLA ALTIS 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Altis 1.8G - 719 Tr
Giá Xe Altis 1.8V - 765 Tr
Giá Xe Altis 1.8HEV - 860 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA ALTIS 2023 THÁNG 1/2023
Bảng giá xe Toyota Corolla Altis mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||
Phiên bản | Altis 1.8G | Altis 1.8V | Altis 1.8HEV |
Giá công bố | 719 | 765 | 860 |
Giá xe lăn bánh Toyota Corolla Altis, ĐVT: Triệu đồng | |||
TP.HCM | 813 | 879 | 968 |
Hà Nội | 828 | 879 | 986 |
Tỉnh/thành khác | 794 | 845 | 949 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Corolla Altis lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (1/2023).
GIÁ XE TOYOTA CAMRY 2023
Toyota Camry nổi bật với phong cách chững chạc, nó là phương tiện của những người thành đạt. Nhưng giờ đây, Camry còn được thiết kế trẻ trung hơn, hiện đại hơn ngoài ra bây giờ còn có thêm cả phiên bản Hybrid 2.5 HV. Toyota Camry thuộc phân sedan cỡ D, trong phân khúc có sự cạnh tranh đến từ các đối thủ như: Accord 2023, Mazda 6 2023, Kia Optima ( K5 2023 )... Toyota Camry 2023 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan về Việt Nam với 4 phiên bản: Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5Q và Camry 2.5HV. Toyota Camry 2023 có tất cả 4 màu: màu trắng, màu đỏ, màu đen 218 và màu đen 222.
XEM CHI TIẾT XE CAMRY 2023 BẤM VÀO >>> CAMRY 2023
Toyota Camry 2023 sở hữu phần thân xe khá hiện đại với các đường dập nổi bật. Thêm vào đó, chiều cao xe thấp cùng chiều dài cơ sở lớn 2.825 mm đã tạo nên phong cách sang trọng và đẳng cấp. Lazang hợp kim 18 inch thiết kế đa chấu được trang bị tiêu chuẩn trên Camry 2.5Q, trong khi phiên bản Camry 2.0G trang bị lazang hợp kim 17 inch.
Mặc dù giá xe Camry năm nay không có sự chênh lệch quá nhiều với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc, nhưng nội thất của xe chắc chắn vượt trội hơn hẳn so với các đối thủ như Mazda 6, Honda Accord .
Không gian rộng rãi luôn là thế mạnh giúp xe ghi điểm trong lòng người mua xe. Với trần sau cao và dốc xuống; không gian duỗi chân thoải mái cùng các chi tiết được thu gọn giúp hạn chế mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài.
Đối với phiên bản 2.0G, Toyota đã trang bị động cơ M20A-FKS với dung tích 1.987L cho công suất 170Hp và mô men xoắn cực đại đạt 206 Nm. Không chỉ dừng lại ở đó, 2.0G được gắn thêm động cơ VVT-i kép giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn. Xe sử dụng số tự động vô cấp CVT.
Còn ở phiên bản 2.5Q, động cơ được trang bị là A25A-FKS với dung tích xi lanh 2.487cc cho công suất tối đa 207Hp và mô men xoắn cực đại đạt 250 Nm. Cùng hộp số tự động 8 cấp.
GIÁ XE TOYOTA CAMRY 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Camry 2.0G - 1.070 Tr
Giá Xe Camry 2.0Q - 1.185 Tr
Giá Xe Camry 2.5Q - 1.370 Tr
Giá Xe Camry 2.5HV - 1.460 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA CAMRY 2023 THÁNG 1/2023
BẢNG GIÁ XE TOYOTA CAMRY THÁNG 1/2023 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Camry 2.0G | 1,070 | 1,223 | 1,202 | 1,183 |
Camry 2.0Q | 1,185 | 1,352 | 1,329 | 1,310 |
Camry 2.5Q | 1,370 | 1,560 | 1,533 | 1,514 |
Camry 2.5HEV | 1,460 | 1,661 | 1,632 | 1,613 |
Ghi chú: Giá xe Camry 2023 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 1/2023. Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
GIÁ XE TOYOTA AVANZA 2023
Toyota Avanza 2023 dòng MPV cỡ nhỏ mang phong cách trẻ trung, sản phẩm được xem là khá ổn khi cùng Veloz 2023, có thể cạnh tranh với các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ khác tại thị trường Việt như: Ertiga 2023, Xpander 2023, XL7 2023, Stargazer 2023…Toyota Avanza cũng cho thấy những thay đổi vượt trội về kiểu dáng, công nghệ tích hợp theo kèm và đặc biệt là tính năng an toàn rất cao cấp. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Toyota sẽ trình làng bản lắp ráp trong nước của Toyota Veloz Cross và Avanza Premio tại Việt Nam vào cuối năm 2022. Avanza 2023 cũng được bán ra tới 2 phiên bản số tự động Premio MT & Premio CVT có giá bán nhỉnh hơn mốt chút so với bản cũ. Xe Avanza 2023 có tất cả 4 màu: bạc tím, bạc, đen và trắng.
XEM CHI TIẾT XE AVANZA 2023 BẤM VÀO >>> AVANZA 2023
Avanza 2023 sở hữu kích thước nhỏ hơn Veloz một chút với kích thước tổng thể DxRxC tương ứng: 4.395 x 1.730 x 1.700 mm cùng chiều dài cơ sở 2.750 mm có khoảng sáng gầm xe 205 mm. Avanza có dung tích bình xăng 43 lít.
Khu điều khiển trung tâm được đặt cao cung cấp tầm nhìn thoáng cùng thiết kế phối hợp hai tông màu sang trọng nhưng không kém phần trẻ trung. Vào khoang lái ấn tượng đầu tiền là màn hình cảm ứng được thiết kế nổi bên trên taplo và có kích thước 8 inch áp dụng trên cả hai phiên bản.
Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ. Dùng trên cả hai phiên bản của Avanza.
Hộp số tự động vô cấp/CVT được trang bị trên phiên bản Avanza Premio CVT mang lại trải nghiệm vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu. Còn bản nữa là bản số sàn 5 cấp ( 5 MT ).
GIÁ XE TOYOTA AVANZA 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Avanza Premio MT - 558 Tr
Giá Xe Avanza Premio CVT - 598 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA AVANZA 2023 THÁNG 1/2023
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza Premio MT | Avanza Premio CVT |
Giá niêm yết | 558 | 598 |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 636 | 680 |
Hà Nội | 647 | 692 |
các tỉnh | 617 | 661 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Avanza lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 1/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Avanza tốt nhất.
GIÁ XE TOYOTA VELOZ 2023
Veloz 2023 vừa nhập khẩu về Việt Nam, Veloz 2023 có cùng hình dạng và thông số kỹ thuật như Veloz 2022. Toyota Veloz 2023 dòng MPV cỡ nhỏ mang phong cách trẻ trung, sản phẩm được xem là hoản hảo để thay thế xe Avanza, có thể cạnh tranh với các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ khác tại thị trường Việt như: Ertiga 2023, Xpander 2023, XL7 2023, Stargazer 2023…Toyota Veloz cũng cho thấy những thay đổi vượt trội về kiểu dáng, công nghệ tích hợp theo kèm và đặc biệt là tính năng an toàn rất cao cấp. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Xe Veloz 2023 có 5 màu: trắng, đỏ, đen, bạc và tím bạc.
XEM CHI TIẾT XE VELOZ 2023 BẤM VÀO >>> VELOZ 2023
Kích thước tổng thể xe Veloz 2023 chưa ấn tượng lắm, tương ứng DxRxC - 4.475 x 1.750 x 1.700 mm ( Đối với bản 7 chỗ, hai ghế sau ngồi khá trật ). Ngoài ra xe sở hữu chiều dài cơ sở 2.750 mm, cùng khoảng sáng gầm xe 205 mm, với dung tích bình nhiên liệu Veloz 43 lít.
Khoang lái hiện đại với bảng táp lô phối hai tông màu tạo cảm giác trẻ trung, năng động. Vào khoang lái, nổi bật ở phía giữa khoang lái là màn hình giải trí 9 inch với bản Veloz CVT Top và có 8 inch với bản CVT thường.
Cả hai phiên bản Veloz 2023 cùng dùng một loại động cơ. Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ. Hộp số vô cấp CVT cho cả 2 bản nhập về Việt Nam. Hộp số tự dộng vô cấp/ CVT mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ, vô cùng êm ái và đặc biệt góp phần tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
GIÁ XE TOYOTA VELOZ 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Veloz CVT - 658 Tr
Giá Xe Veloz CVT Top - 598 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA VELOZ 2023 THÁNG 1/2023
Giá xe Veloz 2023 lăn bánh bao gồm đầy đủ các chi phí thuế, biển, đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm tại các khu vực là khác nhau khi các tỉnh thành có mức thuế trước bạ và tiền biển có sự khác biệt:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA VELOZ THÁNG 1/2023 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Veloz Cross | 658 | 762 | 749 | 730 |
Veloz Cross Top | 698 | 807 | 793 | 774 |
Ghi chú: Giá xe Veloz 2023 lăn bánh ở trên chưa bao gồm khuyến mại giảm giá (1/2023). Liên hệ với Hotline đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá tốt nhất.
GIÁ XE TOYOTA CROSS 2023
Đây là phiên bản ra mắt Corolla Cross 2023 hoàn toàn mới (năng động), mẫu SUV gia đình cỡ trung. Toyota đã giới thiệu Corolla Cross cho mẫu xe năm 2022 để phân chia không gian SUV giữa C-HR nhỏ hơn và RAV4 lớn hơn. Đối thủ Corolla Cross 2023: Creta 2023 ; Seltos 2023 ; HR-V 2023 ... Corolla Cross được nhập nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản chính, trong đó bản cao cấp nhất là Toyota Corolla Cross 1.8 HEV HV AT (Hybrid). Cross 2023 có tất cả ba phiên bản: Cross 1.8G, Cross 1.8V và Cross 1.8HV. Xe Cross 2023 có tất cả 7 màu: xanh, đỏ, xám, bạc, trắng, nâu và đen.
XEM CHI TIẾT XE CROSS 2023 BẤM VÀO >>> CROSS 2023
Thuộc phân khúc SUV cỡ C nhưng kích thước chỉ nhỉnh hơn SUV cỡ B một chút, kích thước không quá ấn tượng. Kích thước tổng thể DxRxC tương ứng 4.460 x 1.825 x 1.620 mm cùng chiều dài cơ sở 2.640 mm, khoảng sáng gầm xe chỉ 161 mm. Dung tích bình xăng Cross 36 lít (HEV) và 47 lít ( V, G ). Cả bốn bánh cùng sử dụng phanh đĩa, nhìn rất thể thao. Bên cạnh đó bản HEV và V cùng một loại lốp xe một cỡ 225/50R18. Riêng bản 1.8G dùng lốp 215/60R17.
Chính giữa khoang lái ấn tượng với màn hình giải trí cảm ứng 9 inch ( Trên hai phiên bản HEV và V ) Riêng bản G màn hình giải trí cảm ứng chỉ 7 inch. Bên dưới màn hình cảm ứng là các nút điều khiển điều hòa, điều hòa tự động hai vùng độc lập với bản HEV và bản V.
Động cơ 2ZR-FE tích hợp các công nghệ DOHC, Dual VVT-i, ACIS giúp vận hành êm ái, tăng tốc nhanh, tiết kiệm nhiên liệu. Động cơ này được trang bị trên hai phiên bản 1.8V và 1.8G. Với động cơ này có dung tích 1.798cc cho công suất cực đại 138/6.400 (Hp/rpm) và mô men xoắn cực đại 172/4.000 Nm/rpm. Ở động cơ này mức tiêu thụ nhiên liệu: trong đô thị - 9 đến 10 lít, ngoài đô thị - 6 lít; hỗn hợp - 7 đến 7.6 lít
Động cơ 2ZR-FXE tích hợp các công nghệ DOHC, Dual VVT-i, ACIS giúp vận hành êm ái, tăng tốc nhanh, tiết kiệm nhiên liệu ( có một chút khác nho nhỏ với động cơ 2ZR-FE). Động cơ này được trang bị trên hai phiên bản 1.8HEV ( Hybrid). Với động cơ này có dung tích 1.798cc cho công suất cực đại 97/5.200 (Hp/rpm) và mô men xoắn cực đại 142/3.600 Nm/rpm. Ngoài ra nó còn kết hợp với động cơ điện có công suất tối đa 53 Kw và mô men xoắn cực đại 163 Nm, nó được tích điện vào bình ắc quy ( Pin ) Nicken Metal. Ở động cơ này mức tiêu thụ nhiên liệu rất tích kiệm: trong đô thị - 4.8 lít, ngoài đô thị - 4.2 lít; hỗn hợp - 4.6 lít.
GIÁ XE TOYOTA CROSS 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Cross 2023 1.8G - 746 Tr
Giá Xe Cross 2023 1.8V - 846 Tr
Giá Xe Cross 2023 1.8HV - 936 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA CROSS 2023 THÁNG 1/2023
GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS MỚI NHẤT (ĐVT: TRIỆU VNĐ) | |||
Phiên bản | Corolla Cross 1.8G | Corolla Cross 1.8V | Corolla Cross 1.8HV |
Giá niêm yết | 746 | 846 | 936 |
Giá xe Toyota Corolla Cross lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 842 | 952 | 1.051 |
Tp.HCM | 857 | 969 | 1.070 |
Các tỉnh | 823 | 933 | 1.032 |
Ghi chú: Mức giá xe Toyota Cross trên chưa bao gồm các khoản giảm trừ, khuyến mãi (1/2023). Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Toyota để nhận báo giá xe tốt nhất.
GIÁ XE TOYOTA INNOVA 2023
Toyota Innova không còn quá xa lạ với người dân Việt Nam. Bởi vì những năm trước đây Innova đã từng thống lĩnh trong phân khúc MPV gia đình tại Việt Nam. Sứ mệnh của Toyota trong việc liên tục tạo ra "những chiếc xe ngày càng tốt hơn". Các thành phần sức mạnh cốt lõi của chiếc xe được cải tiến nâng cao hiệu suất của chiếc xe và nhấn mạnh cá tính của chiếc xe làm nổi bật các tính năng độc đáo của mỗi mẫu xe, với hy vọng lấy lại thị trường bằng mẫu xe All New hoàn toàn mới của Innova 2023. Innova 2023 là đàn anh của Veloz 2023, tại Việt Nam có sự cạnh tranh đến từ: Ertiga 2023, Xpander 2023, XL7 2023, Stargazer 2023… Cuối tháng 11/2022 vừa rồi Innova 2023 Hybrid đã được ra mắt tại Indonesia với cả bản xăng, cả xăng lai điện: Innova xăng, Innova G Hybrid type, Innova V Hybrid Type, Innova Q Hybrid Type. Toyota Việt Nam chắc sẽ đưa về Việt Nam trong năm tới. Innova 2023 có tất cả 5 màu: trắng, bạc, xám, đen và xám thép.
XEM CHI TIẾT XE INNOVA 2023 BẤM VÀO >>> INNOVA 2023
GIÁ XE TOYOTA INNOVA 2023 THÁNG 1/2023
Tại Indonesia giá bán hiện tại khi ra mắt như sau:
Giá Xe Innova 2023 Xăng - 419.000.000 RP
Giá Xe Innova 2023 G Hybrid Type - 458.000.000 RP
Giá Xe Innova 2023 V Hybrid Type - 522.150.000 RP
Giá Xe Innova 2023 Q Hybrid Type - 601.150.000 RP
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA 2023 THÁNG 1/2023
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
– Giá công bố | 755 | 870 | 885 | 995 |
– Giảm giá | Liên hệ | |||
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
– Tp. HCM | 853 | 979 | 996 | 1.117 |
– Hà Nội | 868 | 997 | 1.013 | 1.137 |
– Tỉnh/Thành | 834 | 960 | 977 | 1.098 |
(*) Giá xe Innova lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng 1/2023.
GIÁ XE TOYOTA HIACE 2023
Toyota Hiace 2023 là một trong những mẫu xe minivan 16 chỗ được bày bán tại thị trường Việt Nam nhằm cạnh tranh với các đối thủ như Ford Transit hay Hyundai Solati. Toyota Hiace 2023 là thế hệ thứ 6 của dòng xe này với rất nhiều sự cải tiến mới mẻ nhằm đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho người sử dụng. Hiace là một chiếc xe thương mại hạng nhẹ được sản xuất bởi nhà sản xuất ô tô Nhật Bản Toyota. Ra mắt lần đầu tiên vào tháng 10 năm 1967. Toyota Hiace 2023 có 3 màu: màu trắng, màu bạc và màu nâu.
XEM CHI TIẾT XE HIACE 2023 BẤM VÀO >>> Hiace 2023
Phần thân Toyota Hiace 2023 dài, rất đầm và vững chắc mang phong cách thiết kế cổ điển, với các đường dập chìm dọc theo bánh trước và bánh sau, trang bị bộ lazang 15 inch với 6 chấu được thiết kế nổi bật mang lại vẻ đẹp khỏe khoắn cho không gian ngoại thất.
Khoang lái được thiết kế rộng rãi, thoáng mát hơn so với các phiên bản trước. Toyota Hiace 2023 được trang bị nội thất ghế nỉ cao cấp, vô lăng 4 chấu thể thao, bảng tablo được thiết kế theo hướng hiện đại, tinh tế hơn với đầy đủ các phím bấm, cụm điều khiển trung tâm thì được thu gọn lại trong cùng một khu vực.
Động cơ của Toyota Hiace 2023 bao gồm:
Động cơ trang bị công nghệ 1 GD FTV. Dung tích bình nhiên liệu: 65 lít, sử dụng dầu Diesel. Khối động cơ có công suất tối đa 174 HP. Số Momen xoắn cực đại 420 Nm. Hệ thống số sàn 6 cấp.
GIÁ XE TOYOTA HIACE 2023 THÁNG 1/2023
Hiện tại, Toyota Hiace 2023 đang được hãng phân phối cung cấp mức giá khá cạnh tranh trên thị trường Việt Nam. Cụ thể:
+ Mức giá niêm yết của Toyota Hiace 2022 : 1.176.000.000 VNĐ
+ Giá lăn bánh dự kiến tại Hà Nội : 1.204.000.000 VNĐ
+ Giá lăn bánh dự kiến tại TP HCM : 1.204.000.000 VNĐ
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA HIACE 2023 THÁNG 1/2023
Bảng giá xe Toyota Hiace mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Toyota Hiace | |
Giá niêm yết | 1.176 | |
Giá xe Hiace lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 1.200 | |
Hà Nội | 1.210 | |
các tỉnh | 1.195 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Hiace 2023 lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 1/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe tốt nhất.
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2023
Nhắc đến xe 7 - 8 chỗ chúng ta đều nhắc tới xe Innova hay Fortuner. Mấy năm gần đây với nhiều hãng xe ra mắt rất nhiều những mẫu xe 7-8 chỗ mới, vì thế doanh số Fortuner đã không còn vị thế dẫn đầu nữa. Toyota cũng phải thay đổi, Fortuner 2023 cũng phải thay đổi để lấy lại vị thế xưa. Fortuner 2023 nằm trong phân khúc SUV cỡ D, nó cùng với các nhãn hiệu như: Santafe 2023, Everest 2023, Pajero 2023 ... Toyota Fortuner 2023 được phân phối song song dưới hai hình thức lắp ráp trong nước và nhập khẩu Indonesia với tất cả 7 phiên bản: Toyota Fortuner 4MT 4×2 (máy dầu – lắp ráp) Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 (máy dầu – lắp ráp).
XEM CHI TIẾT XE FORTUNER 2023 BẤM VÀO >>> FORTUNER 2023
Fortuner 2023 trang bị phanh đĩa thể thao cả 4 bánh. Fortuner nổi bật với kích thước to lớn DxRxC tương ứng 4.795 x 1.855 x 1.835 mm cùng chiều dài cơ sở 2.745 mm và khoảng sáng gầm xe cực lớn 279 mm ( lớn nhất phân khúc SUV cỡ D ). Dung tích bình nhiên liệu Fortuner 80 lít.
Bước vào khoang lái ta cảm nhận rỗ sự rộng rãi, thiết kế tỉ mỉ hiện đại. Ấn tượng nhất phải kể đến màn hình cảm ứng giải trí trung tâm Màn hình cảm ứng 8” inch navigation / 8” touch screen navigation. Với kích thước này chưa lớn bằng các xe khác cùng phân khúc SUV cỡ D.
Động cơ Fortuner 2023 có 3 loại động cơ: 2TR-FE (2.7L) ; 1GD-FTV (2.8L) và 2GD-FTV (2.4L)
* Đối với động cơ 2.7L được lắp trên các bản: Fortuner 2.7L AT 4x2 và Fortuner 2.7L AT 4x4 ( đây là 2 phiên bản máy xăng ).
* Đối với động cơ 2.8L được lắp trên các bản: Fortuner 2.8L AT 4x4 và Fortuner 2.8L AT 4x4 legender ( ở 2 phiên bản này cùng chạy dầu Diezen ).
* Đối với động cơ 2.4L được lắp trên các bản: Fortuner 2.4L AT 4x2 MT ; Fortuner 2.4L AT 4x2 AT và Fortuner 2.4L AT 4x2 legender ( ở 2 phiên bản này cùng chạy dầu Diezen ).
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Fortuner 2.7 AT 4×2 - 1.229 Tr
Giá Xe Fortuner 2.7 AT 4×4 - 1.319 Tr
Giá Xe Fortuner 2.4 MT 4×2 ( Dầu ) - 1.026 Tr
Giá Xe Fortuner 2.4 AT 4×2 ( Dầu ) - 1.118 Tr
Giá Xe Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender ( Dầu ) - 1.259 Tr
Giá Xe Fortuner 2.8 AT 4×4 ( Dầu ) - 1.434 Tr
Giá Xe Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender ( Dầu ) - 1.470 Tr
LĂN BÁNH XE TOYOTA FORTUNER 2023 THÁNG 1/2023
Giá lăn bánh Toyota Fortuner mới nhất (đơn vị: tỷ đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | |||
TP. HCM | Hà Nội | Tỉnh/ thành | |||
Xăng | Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1,229 | 1,374 | 1,399 | 1,355 |
Fortuner 2.7 AT 4×4 | 1,319 | 1,473 | 1,500 | 1,454 | |
Dầu | Fortuner 2.4 MT 4×2 | 1,026 | 1,151 | 1,171 | 1,132 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1,118 | 1,252 | 1,274 | 1,233 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender | 1,259 | 1,407 | 1,432 | 1,388 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1,434 | 1,600 | 1,628 | 1,581 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender | 1,470 | 1.639 | 1.669 | 1.620 |
Ghi chú: AT: hộp số tự động, MT: Hộp số sàn (số tay), 4×2: 1 cầu, 4×4: 2 cầu. Giá xe Fortuner lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (1/2023).
GIÁ XE TOYOTA RAIZE 2023
Raize 2023 trang bị bánh trước phanh đĩa, bánh sau chỉ dùng phanh tang trống. Raize 2023 được định hình trong phân khúc SUV cỡ A, lên kích thước nhỏ hơn Toyota Cross với kích thước tổng thể DxRxC tương ứng chỉ: 4.030 x 1.710 x 1.605 mm chiều dài cơ sở 2.525 mm cùng khoảng sáng gầm rất ấn tượng lên tới 200 mm. Xe sở hữu khối lượng bản thân chỉ 1.035 kg và chỉ có dung tích bình xăng 36 lít.