Honda Accord 2023: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật
Giá Xe Honda Accord 2023, Lăn Bánh Xe Accord 2023, Hình Ảnh Nội Ngoại Thất Và Thông Số Kỹ Thuật Tháng 2/2023
TỔNG QUAN HONDA ACCORD 2023
Honda Accord, Honda Civic và Honda CR-V được biết đến như “bộ ba sản phẩm chiến lược” tạo nên thương hiệu vững chắc cho hãng xe Nhật. Với Honda Accord 2023, đây là mẫu xe dành được nhiều tình cảm đặc biệt từ đông đảo các khách hàng trên thế giới khi lọt vào Top 10 các mẫu xe bán chạy nhất mọi thời đại ( theo Auto Guide). So với các phiên bản trước thì Accord 2023 được chăm chút hơn về vẻ ngoài nhưng vẫn giữ được sự sang trọng vốn có. Ngoài ra, Honda Accord 2023 có sự nâng cấp rõ rệt về nội thất, chất liệu sử dụng và các thiết bị công nghệ đi kèm. Điểm nhấn ấn tượng nhất chắc chắn không thể bỏ qua chính là hộp số tự động 10 cấp và động cơ tăng áp hoàn toàn mới. Ở thị trường Việt Nam, Honda Accord hiện vẫn đang thuộc thế hệ thứ 9 và chưa có kế hoạch cho sự xuất hiện của thế hệ thứ 10. Honda Accord 2023 thế hệ thứ 10 nhưng vẫn được nhập khẩu từ Thái Lan và có mức giá cao nhất trong phân khúc sedan hạng D. Accord 2023 ra mắt sẽ là đối thủ trực tiếp với Toyota Camry 2023, Madaz 6 2023 và Kia K5 2023. Cùng oto8s.com tìm hiểu về Accord 2023 nhé.
THAM KHẢO THÊM CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC: Camry 2023, Madaz 6 2023 ; LUX S2.0 2023 và K5 2023
THAM KHẢO THÊM CÁC XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: Camry cũ ; Mazda 6 cũ ; Kia Optima cũ
GIÁ XE HONDA ACCORD 2023 THÁNG 2/2023
Giá xe Honda Accord 2023 - 1.319 tr
GIÁ LĂN BÁNH XE HONDA ACCORD 2023 TẠI HÀ NỘI, TPHCM VÀ TẠI TỈNH
Honda Accord 2022 | Giá niêm yết(tỷ VNĐ) | Giá lăn bánh (tỷ VNĐ) | ||
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh | ||
Bản đen và xám | 1,319 | 1,505 | 1,479 | 1,461 |
Bản trắng ngọc | 1,329 | 1,516 | 1,490 | 1,472 |
Ghi chú: Giá xe Honda Accord lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 2/2023. Vui lòng liên hệ đại lý Honda gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.
TRONG THÁNG KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 20TR - 25TR VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE BÊN DƯỚI.
HOTLINE ĐẠI LÝ
HONDA HÀ NỘI - 0916614188
LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303
LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
Như vậy mặc dù được bổ sung thêm gói công nghệ an toàn Honda Sensing nhưng giá bán của Honda Accord 2023 vẫn được giữ nguyên ở mức 1,319 tỷ đồng. Bản Accord 2023 màu trắng ngọc đắt hơn 10 triệu, lên mức 1,329 tỷ đồng.
CÁC MÀU XE HONDA ACCORD 2023
Xe Honda Accord 2023 có 3 màu: trắng, xám và đen.
Accord 2023 màu trắng
Accord 2023 màu xám
Accord 2023 màu đen
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA ACCORD 2023
DANH MỤC | HONDA ACCORD |
---|---|
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ | |
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van |
Hộp số | CVT Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 |
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188(140KW)/5.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 260/1.600-5.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 56 |
Dung tích khoang hành lý (lít) | 573 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp/PGM-FI |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,44 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,3 |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.901 x 1.862 x 1.450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.830 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.591/1.603 |
Cỡ lốp | 235/45R18 94V |
La-zăng | 18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 131 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.488 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.000 |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau | Đa liên kết |
HỆ THỐNG PHANH | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Phanh đĩa |
HỆ THỐNG HÕ TRỢ VẬN HÀNH | |
Ga tự động (Cruise control) | Có |
Trợ lực lái điện (Electric Power Steering) | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode) | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
NGOẠI THẤT | |
Cụm đèn trước | |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có |
Đèn sương mù | LED |
Đèn hậu | LED |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện kết hợp xi nhan, tự động gập khi khóa, tự động cụp khi lùi |
Tay nắm cửa mạ Chrome | Có |
Ăng-ten | Vây cá mập |
Tự động gạt mưa (Cảm biến) | Có |
Ống xả kép | Có |
NỘI THẤT | |
KHÔNG GIAN | |
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có |
Chất liệu ghế | Da |
Hàng ghế 2 | Gập hoàn toàn thông với khoang hành lý |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 hướng (kết hợp bơm lưng 4 hướng) |
Ghế phụ chỉnh điện | 4 hướng |
Cửa sổ trời | Có |
Bệ trung tâm tích hợp hộc đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có |
Móc treo đồ phía sau | Có |
2 cổng sạc USB hàng ghế sau | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có |
Ngăn đựng tài liệu hàng ghế sau | Có |
TAY LÁI | |
Chất liệu | Da |
Trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có |
Điều chỉnh 4 hướng | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |
Tiện nghi cao cấp | |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
Hệ thống kiểm soát âm thanh chủ động (ASC) | Có |
Khởi động từ xa | Có |
Hạ kính từ xa | Có |
Kết nối và giải trí | |
Màn hình | Cảm ứng 8 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc,gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có |
Chức năng điều hướng tích hợp trên màn hình trung tâm | Có |
Kết nối Apple Carplay, Android Auto | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Có |
Bluetooth, USB, AM/FM | Có |
Hệ thống loa | 8 loa |
Tiện nghi khác | |
Chìa khóa thông minh tích hợp nút mở cốp | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Chức năng giữ phanh tự động (Brake Hold) | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có |
Hệ thống điều hòa tự động | 2 vùng độc lập |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Có |
Rèm che nắng cho hàng ghế thứ 2 chỉnh tay | Có |
Đèn đọc sách | Có |
Đèn cốp | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
AN TOÀN | |
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có |
Kiểm soát hành trình thích bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có |
Giảm thiểu chênh lệch làn đường (RDM) | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có |
CHỦ ĐỘNG | |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TSC) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Hỗ trợ quan sát làn đường (Honda Lanewatch) | Có |
Cảnh báo chống buồn ngủ (Drive Attention Monitor) | Có |
Cảnh báo áp suất lốp | Có |
Camera lùi | Có |
Cảm biến lùi | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có |
Cảm biến va chạm góc trước | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có |
BỊ ĐỘNG | |
Túi khí | 6 |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có |
AN NINH | |
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có |
CATALOG XE HONDA ACCORD 2023
VIDEO THỰC TẾ XE HONDA ACCORD 2023
NGOẠI THẤT XE HONDA ACCORD 2023
Honda Accord 2023 gây ấn tượng mạnh mẽ cho khách hàng ở ngay buổi ra mắt đầu tiên. Thế hệ thứ 10 có sự thay đổi rõ rệt so với phiên bản trước đó, tăng thêm tính thể thao, phóng khoáng và khí động học - có thể dễ dàng nhìn thấy ngay. Không chỉ dừng lại ở đó, Accord 2023 còn mang một phong cách thời thượng, sang chảnh thông qua những đường nét phức tạp nối liền từ phía trước ra phía sau.
Mặt trước đầu xe Honda Accord 2023 thiết kế thay đổi toàn diện, đặc biệt là mặt ca-lăng tối màu, cụm đèn pha và cản va hai bên. Lưới tản nhiệt kết hợp với các lỗ thông gió xếp lớp màu đen, trải từ dải chrome sáng trên cao sát nắp ca-pô xuống tới tận cản va mỏng phía trước. Một dải chrome sáng to bản đặt trên lưới tản nhiệt, sát nắp ca-pô, chính giữa là logo hãng. Dải chrome này thiết kế nhỏ dần trải đến tận đuôi mắt hai cụm đèn pha phía trước, rất sắc nét và hiện đại. Đây là ngôn ngữ chủ đạo trong thiết kế của Honda, Solid Wing Face - Đôi cánh vững chải, thể hiện hầu hết ở các mẫu xe trong gia đình.
Một số chi tiết đáng chú ý khác ở phần đầu xe, đó là nắp ca-pô vuông vức hơn, trong khi người tiền nhiệm lại có nắp ca-pô hình vòng cung rõ rệt ở phía mũi xe. Điểm nhấn rõ nét là hốc đèn sương mù và cản va hai bên của thế hệ mới thiết kế rất phá cách và phức tạp, dữ dằn hơn so với thiết kế đầy đặn của thế hệ cũ. Cản va chính giữa phía trước cùng màu thân xe, thay vì mạ chrome như thế hệ trước. Các chi tiết này giúp diện mạo đầu xe dứt khoát, rõ nét và hầm hố hơn rất nhiều.
Thân xe của thế hệ mới lột tả thiên hướng thể thao. Mui xe kéo dài ra phía trước, cột A dời về phía sau, Accord 2023 nhìn trường xe hơn so với người tiền nhiệm.
Honda cũng thiết kế lại cho không gian ở cạnh hông. Một đường dập nổi rõ rệt chạy phía trên tay nắm cửa kéo dài hướng về phía sau, khớp lệnh với đuôi mắt của cụm đèn hậu, rất sang trọng và hợp lý. Bên dưới tay nắm cửa thiết kế thêm cũng một đường dập nổi, trải từ vòm bánh trước về vòm bánh sau.
Ở phía sau, đuôi xe Accord 2023 được thiết kế mới, nhỏ gọn, tinh tế và sang trọng hơn. Chính giữa vẫn là đặc điểm nhận dạng của Honda với logo ở giữa và đường nét chạy xuyên logo trải qua hai bên cụm đèn hậu.
NỘI THẤT XE HONDA ACCORD 2023
Nội thất của Honda Accord 2023 mang thiết kế đậm chất Châu Âu, đề cao sự tối giản, thân thiện nhưng vẫn toát lên được vẻ đẹp thời thượng, cao cấp. Dù được trang bị các tính năng an toàn, công nghệ đầy đủ nhưng không gian bên trong vẫn hướng đến mục tiêu tối ưu hóa nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Về tổng thể, nội thất Accord 2023 được đánh giá là rất rộng rãi, thoải mái. Nhờ chiều dài cơ sở tăng lên ( khoảng 53 mm), thế hệ mới sở hữu không gian rộng rãi hơn so với thế hệ tiền nhiệm. Khoang chứa hành lý rất rộng rãi với thể tích 473L.
Về mặt thiết kế, thế hệ hoàn toàn mới Honda Accord sở hữu một thiết kế mới hiện đại và cao cấp bên trong nội thất. Các điểm tiếp xúc được làm từ các chất liệu mềm, thiết kế và sắp đặt hợp lý, tạo nhiều cảm giác sang trọng, hiện đại.
Bên cạnh màn hình cao cấp kích cỡ 8-inch là bảng đồng hồ kỹ thuật số thiết kế rất đẹp mắt. Xung quanh xe, các chi tiết được thiết kế từ các chất liệu giả vân gỗ, nhựa mềm hay hợp kim sáng màu khiến nội thất trở nên nổi bật tính sang trọng và hiện đại hơn.
Tiện nghi và công nghệ mãi là bản sắc của thương hiệu Honda. Ở thế hệ hoàn toàn mới, phiên bản cỡ trung Honda Accord EX 2023 được trang bị khá nhiều tiện nghi và công nghệ mới hỗ trợ tối đa cho người dùng bên trong ca-bin. Một số công nghệ được cho là cao cấp từ thế hệ trước, thì bây giờ nó được xem như là những trang bị tiêu chuẩn ở thế hệ thứ 10 hoàn toàn mới này.
Tại ghế lái, phía trước là vô-lăng trợ lực điện, có thể điều chỉnh lên xuống. Phía trên vô-lăng Honda cũng tích hợp nhiều phím bấm chức năng hỗ trợ người lái như nút điều chỉnh hệ thống âm thanh và kiểm hành trình (ga tự động) Cruise Control, riêng trên bản Accord EX không được trang bị lẫy chuyển số thể thao. Phía sau vô-lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số hiển thị đa thông tin cho người lái như các chỉ số mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình/hiện tại, vận tốc trung bình, quãng đường, nhiệt độ bên ngoài... và nhiều cảnh báo an toàn cao cấp dành cho người lái.
Ở hệ thống thông tin giải trí đa phương tiện của thế hệ thứ 10, hệ thống này được tích hợp Apple CarPlay™ và Android Auto™. Với hệ thống thông tin trên xe, người dùng còn có thể kết nối với HondaLink® thông qua điện thoại thông minh, sử dụng ứng dụng Pandora® hay SiriusXM® Radio hoặc HD Radio™, nghe đài AM/FM với hệ thống dữ liệu radio RDS. Xe kết nối qua các cổng Bluetooth và USB. Âm thanh trên xe được xuất qua hệ thống 08 loa Stereo 180W, xe còn chế độ bù âm thanh theo tốc độ.
Honda Accord được trang bị hệ thống điều hòa hai vùng tự động. Ở hàng ghế sau có một cửa gió điều hòa dành riêng cho các thành viên đi theo xe. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống lọc không khí trong xe. Phía trên cao xe được nâng cấp cửa sổ trời đón gió, cửa sổ này có thể chỉnh điện một chạm.
Ngoài các trang bị nổi bật, Accord EX 2023 còn được bổ sung một số tiện nghi khác như cửa điện lên xuống một chạm ở hai cửa khoang lái, gương chiếu hậu thân xe có chức năng sưởi, nguồn điện 12V ở trước và chính giữa, hệ thống đèn, bệ trung tâm tích hợp bệ tỳ tay và hộc đựng ly chính giữa cho hai hàng ghế, hộc chứa đồ trung tâm và xung quanh cửa xe, hộc kính trên cao, hộc đựng phía trước có thể khóa, ngăn đựng sau ghế lái, thảm sàn, công tắc mở khoang hành lý, nắp xăng không có mũ chụp...
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH XE HONDA ACCORD 2023
Ở khối động cơ 1.5L Turbo tăng áp, 4 xy-lanh, 16 van VTEC DOHC, Accord EX 2023 đem đến sức mạnh cực đại 192 (mã lực) tại vòng tua máy 5.500 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại là 192 lb-ft tương đương 260 (Nm) tại vòng tua máy 1.600 - 5.000 (vòng/phút). Hệ thống phun xăng trực tiếp. Sức mạnh truyền tới bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT và có chế độ lái thể thao Sport Mode.
Honda Accord thế hệ mới sở hữu hệ thống treo trước độc lập MacPherson, hệ thống treo sau là liên kết đa điểm. Hệ thống phanh với phanh trước là phanh đĩa thông gió, phanh sau là phanh đĩa đặc.
Honda Accord hoàn toàn mới được giới chuyên môn đánh giá cao về khả năng vận hành. Xe xử lý linh hoạt và mượt mà, khả năng tăng tốc tốt. Với khối động cơ 1.5L tăng áp CVT, xe chỉ mất 7,3 (giây) để đạt đến vận tốc 97 (km/h). Ngoài ra xe có thể vào cua dễ dàng, sự chính xác của vô-lăng đem đến trải nghiệm thể thao hơn nhiều mẫu xe đồng cấp trong phân khúc. Accord 2023 được đánh giá là sự kết hợp của một mẫu xe gia đình và sedan thể thao.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của bản Accord EX 2023 theo công bố từ nhà sản xuất theo chu trình Thành phố - Cao tốc - Hỗn hợp tương ứng là 30 / 38 / 33 (mpg), tương đương 7.84 / 6.19 / 7.13 (L/100 Km). Mức tiêu thụ nhiên liệu trên chỉ dùng để so sánh, có thể thay đổi phụ thuộc vào cách lái xe, bảo trì xe và điều kiện lái xe cùng nhiều yếu tố khác.
TÍNH NĂNG AN TOÀN TRÊN HONDA ACCORD 2023
Tính năng an toàn là yếu tố tiếp theo được hãng mẹ Honda tiến hành nâng cấp cho Accord 2023 chỉ sau thiết kế nội ngoại thất và tùy chọn vận hành. Trong đó, nổi bật nhất chính là gói an toàn cao cấp Honda Sensing® với nhiều tính năng an toàn vượt trội. Trang bị này đã đạt được rất nhiều giải thưởng an toàn cho các mẫu xe trong gia đình Honda.
Các trang bị công nghệ an toàn được tích hợp trên Honda Accord bản EX có thể kể đến như:
An toàn chủ động:
✓ Hệ thống cân bằng điện tử cùng kiểm soát lực kéo
✓ Chống bó cứng phanh ABS
✓ Phân bổ lực phanh điện tử EBD
✓ Hỗ trợ phanh khẩn cấp
✓ Camera lùi đa góc quay
✓ Hệ thống giám sát áp suất lốp
✓ Hệ thống phanh giảm thiểu va chạm (Honda Sensing®)
✓ Hệ thống giảm thiểu chệch làn đường (Honda Sensing®)
✓ Cảnh báo va chạm phía trước (Honda Sensing®)
✓ Cảnh báo lệnh làn đường (Honda Sensing®)
An toàn bị động:
✓ Khung xe tương thích ACE
✓ Hệ thống túi khí trước
✓ Hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước
✓ Hệ thống túi khí rèm
✓ Túi khí đầu gối cho người lái và người kế bên
✓ Thắt dây an toàn ba điểm cho tất cả các ghế
✓ Thắt dây an toàn hàng ghế trước với hệ thống tự động kéo
✓ Móc neo và dây buộc cho trẻ em
✓ Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
✓ Khóa cửa sau cho trẻ
KẾT LUẬN
Với lần quay trở lại này, Honda Accord 2023 đã có nhiều nâng cấp về chất lượng, tính năng an toàn để xứng tầm đẳng cấp cho khách hàng. Honda Accord 2023 sở hữu hàng loạt những điểm nhấn cho chất lượng như: Vẻ ngoài sang trọng, nội thất hàng đầu, tính năng an toàn và khả năng vận hành mạnh mẽ… Thì không có lý do gì để mọi người dùng có thể bỏ qua.
Đặc biệt, Accord 2023 không chỉ phù hợp cho những khách hàng di chuyển thường xuyên trong thành phố. Mà còn rất thích hợp cho những chuyến đi dài, những chuyến du lịch cùng cả gia đình. Những cải tiến mà hãng mẹ Honda mang đến đã thực sự chạm đến trái tim của người dùng, nhất là những ai yêu thích phong cách thể thao, cảm giác lái cứng nhưng vẫn mượt mà.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT HONDA ACCORD 2023
Thông số kỹ thuật | Honda Accord 2023 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước DxRxC | 4901 x 1862 x 1450 mm |
Chiều dài cơ sở | 2830mm |
Khoảng sáng gầm | 141mm |
Tự trọng | 1488kg |
Động cơ | Xăng, 1.5L, DOHC, VTEC turbo, i4, 16 valve |
Dung tích | 1498cc |
Công suất cực đại | 188/5500 |
Mô-men xoắn cực đại | 260/1600-5000 |
Hộp số | CVT |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
|
Lốp xe | 235/45 R18 94V |
Bình nhiên liệu | 56 lít |
THAM KHẢO THÊM