Toyota Avanza 2023: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật
Giá Xe Toyota Avanza 2023, Lăn Bánh Xe Avanza 2023 Tháng 2/2023
TỔNG QUAN XE TOYOTA AVANZA 2023
Toyota Avanza 2023 dòng MPV cỡ nhỏ mang phong cách trẻ trung, sản phẩm được xem là khá ổn khi cùng Veloz 2023, có thể cạnh tranh với các mẫu xe 7 chỗ giá rẻ khác tại thị trường Việt như: Ertiga 2023, Xpander 2023, XL7 2023, Stargazer 2023…Toyota Avanza cũng cho thấy những thay đổi vượt trội về kiểu dáng, công nghệ tích hợp theo kèm và đặc biệt là tính năng an toàn rất cao cấp. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Toyota sẽ trình làng bản lắp ráp trong nước của Toyota Veloz Cross và Avanza Premio tại Việt Nam vào cuối năm 2022. Avanza 2023 cũng được bán ra tới 2 phiên bản số tự động Premio MT & Premio CVT có giá bán nhỉnh hơn mốt chút so với bản cũ. Cùng oto8s tìm hiểu Avanza 2023.
THAM KHẢO THÊM XE CÙNG PHÂN KHÚC: Ertiga 2023, Xpander 2023, XL7 2023, Stargazer 2023
THAM KHẢO THÊM XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: Stargazer cũ ; Xpander cũ ; Avanza cũ ; Suzuki XL7 cũ
GIÁ XE TOYOTA AVANZA 2023 THÁNG 2/2023
Giá Xe Avanza Premio MT - 558 Tr
Giá Xe Avanza Premio CVT - 598 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE TOYOTA AVANZA 2023
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza Premio MT | Avanza Premio CVT |
Giá niêm yết | 558 | 598 |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 636 | 680 |
Hà Nội | 647 | 692 |
các tỉnh | 617 | 661 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Avanza lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 2/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Toyota Avanza tốt nhất.
TRONG THÁNG KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 10TR - 20TR VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE BÊN DƯỚI.
HOTLINE ĐẠI LÝ
TOYOTA HÀ NỘI - 0916614188
LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303
LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TOYOTA AVANZA 2023
Thông số | Premio MT (AE) | Premio CVT (AG) |
Chiều D x R x C (mm) | 4.395 x 1.730 x 1.700 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1.505/1.500 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4.9 | |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.115/1.705 | 1.140/1.705 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 |
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza Premio: Ngoại thất
Thông số | Premio MT (AE) | Premio CVT (AG) | |
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | LED | |
Đèn chiếu xa | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | - | ||
Đèn chào mừng | - | ||
Cụm đèn sau | LED | ||
Đèn báo phanh trên cao | LED | ||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | ● | |
Gập điện | Tự động | ||
Tích hợp đèn báo rẽ | ● | ||
Đèn sương mù trước | Halogen | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | ||
Gạt mưa sau | Gián đoạn | ||
Thanh giá nóc | - | ||
Ăng ten | Vây cá |
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza Premio: Nội thất – Tiện nghi
Thông số | Premio MT (AE) | Premio CVT (AG) | |
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ | Optitron | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ● | ||
Chức năng báo cài dây an toàn | ● | ||
Chức năng báo phanh | ● | ||
Nhắc nhở đèn sáng | ● | ||
Nhắc nhở quên chìa khóa | ● | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | 4.2" TFT | ||
Gương chiếu hậu trong | Day & Night | ||
Tay lái | Loại tay lái | 3 chấu | |
Chất liệu | Urethane | ||
Nút bấm điều khiển tích hợp | ● | ||
Điều chỉnh | Chỉnh tay 2 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế | Chất liệu | Nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | ||
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | ||
Ghế sau 1 | Trượt ngả 60:40 | ||
Ghế sau 2 | Gập 50:50 | ||
Chế độ Sofa | ● | ||
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấtm | ● | ||
Phanh tay điện tử | ● | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động | ||
Cửa gió sau | ● | ||
Hệ thống âm thanh | Màn hình | Cảm ứng 8" | |
Số loa | 4 | ||
Cổng kết nối USB | ● | ||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ● | ||
Kết nối Bluetooth/điện thoại thông minh | ● | ||
Khóa cửa điện | ● | ||
Chức năng khóa cửa từ xa | ● | ||
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● | ||
Hệ thống sạc không dây | - | ||
Hệ thống báo động | ● | ||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | ● |
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza Premio: Động cơ – Vận hành
Thông số | Premio MT (AE) | Premio CVT (AG) |
Động cơ - Hộp số | ||
Loại động cơ | 2NR-VE (1.5L | |
Số xylanh | 4 | |
Bố trí xylanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xi-lanh (cc) | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Công suất cực đại (hp @ rpm) | (78)105 @ 6.000 | |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 138 @ 4.200 | |
Hộp số | Số sàn MT | Số tự động vô cấp CVT |
Dẫn động | Cầu trước / FWD | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | McPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 W | |
Mâm xe | Hợp kim | Hợp kim |
Thông số lốp xe | 195/60R16 | 195/60R16 |
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza Premio: Trang bị an toàn
Thông số | Premio MT (AE) | Premio CVT (AG) | |
Gói an toàn Toyota Safety Sense | - | - | |
Hệ thống cảnh điểm mù | - | ● | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | - | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ● | ||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ● | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ● | ||
Hệ thống cân bằng điện tử | ● | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ● | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp | ● | ||
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | ● | ||
Túi khí | Người lái & hành khách phía trước | ● | |
Túi khi bên hông phía trước | - | ● | |
Túi khí rèm | - | ● | |
Đai an toàn 3 điểm | ● | ||
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước | ● |
MÀU XE TOYOTA AVANZA 2023
Xe Avanza 2023 có tất cả 4 màu: bạc tím, bạc, đen và trắng
Avanza 2023 màu bạc tím
Avanza 2023 màu bạc
Avanza 2023 màu trắng
Avanza 2023 màu đen
CATALOG XE TOYOTA AVANZA 2023
NGOẠI THẤT XE TOYOTA AVANZA 2023
Avanza 2023 và Veloz 2023 ra mắt cùng một ngày, mỗi xe có một sự quyến rũ riêng. Trong khi Veloz 2023 không có bản số sàn thì Avanza lại có bản số sàn. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt mở rộng, được sơn đen. Cả hai phiên bản đều được trang bị đèn pha led, đèn sương mù tròn nhỏ nhắn nằm phía ngay dưới đèn pha, nó chỉ sử dụng công nghệ Halogen.
Các đường gân dập nổi là những điểm nhấn giúp xe nhìn mạnh mẽ cứng cáp hơn.
Cụm đèn pha full led được áp dụng trên cả hai phiên bản Avanza 2023 Premio.
Gương chiếu hậu chỉnh điện và gập điện ( Áp dụng trên cả hai phiên bản ), tay nắm cửa cùng màu với thân xe.
Avanza 2023 sở hữu kích thước nhỏ hơn Veloz một chút với kích thước tổng thể DxRxC tương ứng: 4.395 x 1.730 x 1.700 mm cùng chiều dài cơ sở 2.750 mm có khoảng sáng gầm xe 205 mm. Avanza có dung tích bình xăng 43 lít.
Lốp xe cả hai phiên bản có cùng kích thước như nhau. Với cỡ lốp 195/60R16 trong đó lazang được đúc hợp kim nhôm và có độ lớn 16 inch.
Đuôi xe được mở rộng và nổi bật với những đường dập nổi hình thang khỏe khoắn, thể thao.
Cụm đèn hậu dạng LED thiết kế dài theo chiều ngang tạo ấn tượng sắc nét. ( Trên cả hai phiên bản của Avanza ).
Ngoài ra đuôi xe vẫn trang bị cả cảm biến lùi và camera lùi trên cả hai phiên bản Avanza. Ăng ten vây cá mập thể thao.
Do kích thước tổng thể chưa ấn tượng, vì thế cốp không quá rộng lớn nhưng để đò cũng khá tốt. Ngoài ra hàng ghế hai và ba có thể gập xuống tạo cho khoang hành lý rộng mênh mông.
NỘI THẤT XE TOYOTA AVANZA 2023
Khu điều khiển trung tâm được đặt cao cung cấp tầm nhìn thoáng cùng thiết kế phối hợp hai tông màu sang trọng nhưng không kém phần trẻ trung. Vào khoang lái ấn tượng đầu tiền là màn hình cảm ứng được thiết kế nổi bên trên taplo và có kích thước 8 inch áp dụng trên cả hai phiên bản. Phía dưới là cụm công tắc điều khiển điều hòa, điểm trừ đó là điều hòa chỉ trang bị chỉnh tay trên cả hai phiên bản.
Tay lái 3 chấu trợ lực điện tích hợp nút điều chỉnh âm thanh mang lại thuận tiện cho người lái xe trong quá trình vận hành xe. Bên dưới vô lăng là cụm đồng hồ taplo với trang bị màn hình 4.2'' TFT hiển thị đa thông tin hỗ trợ người lái vận hành thuận lợi.
Xe trang bị nút bấm khởi động, nhưng phanh tay vẫn kéo cơ.
Hàng ghế hai và ba có thể gập lại cho xe có khoang chở đồ cực rộng.
Màn hình 4.2'' TFT hiển thị đa thông tin hỗ trợ người lái vận hành thuận lợi.
VẬN HÀNH TRÊN XE TOYOTA AVANZA 2023
Động cơ 2NR-VE 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng với dung tích 1496cc, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, với công suất cực đại đạt 105Hp tại vòng tua 6000rpm mang lại cảm giác vận hành mạnh mẽ. Dùng trên cả hai phiên bản của Avanza.
Hộp số tự động vô cấp/CVT được trang bị trên phiên bản Avanza Premio CVT mang lại trải nghiệm vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu. Còn bản nữa là bản số sàn 5 cấp ( 5 MT ).
AN TOÀN TRÊN XE TOYOTA AVANZA 2023
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
Túi khí 6 túi khí với bản CVT, 2 túi khí với bản MT
Camera hỗ trợ đỗ xe
Hỗ trợ lái xe an toàn, giúp phòng tránh các vật cản ở những điểm mù xung quanh xe.
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
THAM KHẢO THÊM