Toyota Fortuner 2023: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật

Giá Xe Toyota Fortuner 2023, Lăn Bánh Xe Fortuner 2023 Tháng 2/2023
TỔNG QUAN XE TOYOTA FORTUNER 2023
Thương hiệu Toyota gắn liền với tiềm thức xe con ở Việt Nam. Nhắc đến xe 7 - 8 chỗ chúng ta đều nhắc tới xe Innova hay Fortuner. Mấy năm gần đây với nhiều hãng xe ra mắt rất nhiều những mẫu xe 7-8 chỗ mới, vì thế doanh số Fortuner đã không còn vị thế dẫn đầu nữa. Toyota cũng phải thay đổi, Fortuner 2023 cũng phải thay đổi để lấy lại vị thế xưa. Fortuner 2023 nằm trong phân khúc SUV cỡ D, nó cùng với các nhãn hiệu như: Santafe 2023, Everest 2023, Pajero 2023 ... Toyota Fortuner 2023 được phân phối song song dưới hai hình thức lắp ráp trong nước và nhập khẩu Indonesia với tất cả 7 phiên bản: Toyota Fortuner 4MT 4×2 (máy dầu – lắp ráp) Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 (máy dầu – lắp ráp). Cùng oto8s.com tìm hiểu về xe Fortuner 2023.
THAM KHẢO THÊM XE CÙNG PHÂN KHÚC: Santafe 2023 ; Everest 2023 ; Sorento 2023 ; CX-8 2023 ; Pajero 2023
THAM KHẢO THÊM XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: Santafe cũ ; Fortuner cũ ; Honda CR-V cũ ; Ford Everest cũ ; Kia Sorento cũ ; CX-8 cũ ; Lux SA 2.0 cũ
GIÁ XE TOYOTA FORTUNER 2023 THÁNG 2/2023
Giá xe Fortuner 2.7 AT 4×2 - 1.229 tr
Giá xe Fortuner 2.7 AT 4×4 - 1.319 tr
Giá xe Fortuner 2.4 MT 4×2 ( dầu ) - 1.026 tr
Giá xe Fortuner 2.4 AT 4×2 ( dầu ) - 1.118 tr
Giá xe Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender ( dầu ) - 1.259 tr
Giá xe Fortuner 2.8 AT 4×4 ( dầu ) - 1.434 tr
Giá xe Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender ( dầu ) - 1.470 tr
LĂN BÁNH XE TOYOTA FORTUNER 2023 TẠI HÀ NỘI, TPHCM VÀ TẠI TỈNH
Giá lăn bánh Toyota Fortuner mới nhất (đơn vị: tỷ đồng) | |||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | |||
TP. HCM | Hà Nội | Tỉnh/ thành | |||
Xăng | Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1,229 | 1,374 | 1,399 | 1,355 |
Fortuner 2.7 AT 4×4 | 1,319 | 1,473 | 1,500 | 1,454 | |
Dầu | Fortuner 2.4 MT 4×2 | 1,026 | 1,151 | 1,171 | 1,132 |
Fortuner 2.4 AT 4×2 | 1,118 | 1,252 | 1,274 | 1,233 | |
Fortuner 2.4 AT 4×2 Legender | 1,259 | 1,407 | 1,432 | 1,388 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 | 1,434 | 1,600 | 1,628 | 1,581 | |
Fortuner 2.8 AT 4×4 Legender | 1,470 | 1.639 | 1.669 | 1.620 |
Ghi chú: AT: hộp số tự động, MT: Hộp số sàn (số tay), 4×2: 1 cầu, 4×4: 2 cầu. Giá xe Fortuner lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (2/2023).
TRONG THÁNG KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 10TR - 20TR VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE BÊN DƯỚI.
HOTLINE ĐẠI LÝ
TOYOTA HÀ NỘI - 0916614188
LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303
LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
MÀU XE TOYOTA FORTUNER 2023
Xe Fortuner 2023 có tất cả 4 màu:
Fortuner 2023 màu trắng
Fortuner 2023 màu bạc
Fortuner 2023 màu đen
Fortuner 2023 màu xám
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TOYOTA FORTUNER 2023
CATALOG XE TOYOTA FORTUNER 2023
NGOẠI THẤT XE TOYOTA FORTUNER 2023
Nhằm tôn lên vẻ ngoài khỏe khoắn mà sang trọng, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết kế liền mạch giữa hai bên đầu xe. Trên tất cả 7 phiên bản Fortuner 2023 cùng sử dụng hệ thống đèn pha full led, cùng bóng đèn sương mù led nhỏ nhắn được thiết kế bắt mắt.
Đèn pha cốt full led trên Fortuner 2023.
Gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện, trên gương chiếu hậu còn tích hợp thêm đèn xi nhan. Tay nắm cửa mạ crom sang trọng. Tất cả các bản đều trang bị lazang đúc hợp kim nhôm, với kích thước 17 - 18 inch tùy từng phiên bản khác nhau.
Gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện, trên gương chiếu hậu còn tích hợp thêm đèn xi nhan. Tay nắm cửa mạ crom sang trọng.
Fortuner 2023 trang bị phanh đĩa thể thao cả 4 bánh. Fortuner nổi bật với kích thước to lớn DxRxC tương ứng 4.795 x 1.855 x 1.835 mm cùng chiều dài cơ sở 2.745 mm và khoảng sáng gầm xe cực lớn 279 mm ( lớn nhất phân khúc SUV cỡ D ). Dung tích bình nhiên liệu Fortuner 80 lít.
Cụm đèn hậu thiết kế hài hòa vuốt dọc từ hai bên thân xe cùng dải đèn LED chiếu sáng và cụm đèn sương mù tối ưu vào ban đêm.
Đèn phản quang được bố trí trên ba đờ sốc sau, nằm ở bên dưới nhỏ nhắn bắt mắt.
Đuôi xe to lớn, được trang bị cả cảm biến lùi và camera lùi. Đèn phanh được bố trí cao. Ăng ten vây cá mập nhìn thể thao.
Hàng ghế 2 và ghế 3 có thể gập 40:60 tạo cho khoang chứa đồ rộng lớn. Cốp chỉnh điện (mở cốp rảnh tay).
NỘI THẤT XE TOYOTA FORTUNER 2023
Bước vào khoang lái ta cảm nhận rỗ sự rộng rãi, thiết kế tỉ mỉ hiện đại. Ấn tượng nhất phải kể đến màn hình cảm ứng giải trí trung tâm Màn hình cảm ứng 8” inch navigation / 8” touch screen navigation. Với kích thước này chưa lớn bằng các xe khác cùng phân khúc SUV cỡ D. Bên dưới màn hình cảm ứng là một loạt các nút bấm điều khiển điều hòa, Chỉnh tay, 2 giàn lạnh / Manual, dual cooler với bản số sàn duy nhất 2.4 4x2 MT và Tự động 2 vùng / Auto 2 zone với các phiên bản còn lại.
Màn hình cảm ứng 7” / 7” touch screen với hai bản 2.4 4x2 MT và 2.4 4x2 AT. Còn lại những bản khác có kích thước lớn hơn Màn hình cảm ứng 8” navigation / 8” touch screen navigation. Kết nối đa phương tiện / Smartphone connect, USB, Bluetooth số loa cũng khá ấn tượng từ 6 loa - 11 loa tùy thuộc từng phiên bản.
Chất liệu ghế của Fortuner 2023: Nỉ ( 2.4 4x2 MT ) còn lại là ghế được bọc da. Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng với bản 2.4 4x2 MT và Chỉnh điện 8 hướng với các phiên bản còn lại. Điều chỉnh ghế bên phụ chỉnh tay 6 hướng với bản 2.4 4x2 MT và chỉnh điện 8 hướng với các phiên bản còn lại.
Fortuner 2023 là dòng xe đủ 7 chỗ, lên hàng ghế sau 2,3 ngồi khá thoải mái. Fortuner 2023 còn trang bị cả cửa gió hàng ghế thứ 2.
Vô lăng Fortuner 2023 bọc da, ốp gỗ, mạ bạc ngoài ra trên vô lăng còn tích hợp nhiều nút bấm rảnh tay. Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường / Audio switch, MID, hands-free phone, LDA. Phía sau vô lăng là màn hình hiển thị đa thông tin Có (màn hình màu TFT 4.2”). Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm không có trên bản 2.4 4x2 MT, các bản còn lại thì có.
VẬN HÀNH XE TOYOTA FORTUNER 2023
Động cơ Fortuner 2023 có 3 loại động cơ: 2TR-FE (2.7L) ; 1GD-FTV (2.8L) và 2GD-FTV (2.4L)
* Đối với động cơ 2.7L được lắp trên các bản: Fortuner 2.7L AT 4x2 và Fortuner 2.7L AT 4x4 ( đây là 2 phiên bản máy xăng ).
Loại động cơ | 2TR-FE (2.7L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2694 |
Tỉ số nén | N/A |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ EFI |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | 122 (164)/5200 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 245/4000 |
Tốc độ tối đa | 175 |
* Đối với động cơ 2.8L được lắp trên các bản: Fortuner 2.8L AT 4x4 và Fortuner 2.8L AT 4x4 legender ( ở 2 phiên bản này cùng chạy dầu Diezen ).
Loại động cơ | 1GD-FTV (2.8L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2755 |
Tỉ số nén | N/A |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | 150 (201)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 500/1600 |
Tốc độ tối đa | 180 |
* Đối với động cơ 2.4L được lắp trên các bản: Fortuner 2.4L AT 4x2 MT ; Fortuner 2.4L AT 4x2 AT và Fortuner 2.4L AT 4x2 legender ( ở 2 phiên bản này cùng chạy dầu Diezen ).
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 2393 |
Tỉ số nén | N/A |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | 110 (147)/3400 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 400/1600 |
Tốc độ tối đa | 170 |
Hộp số sàn 6 cấp cho khả năng vận hành mượt mà tối ưu trên mọi cung đường.
Hộp số tự động 6 cấp 6 AT ( áp dụng trên các phiên bản số tự động )
Các chế độ lái Fortuner 2023: Trên xe có trang bị thêm 2 chế độ lái ECO MOD (chế độ tiết kiệm nhiên liệu) và PWR MOD (chế độ chạy mạnh mẽ). Khi chọn ECO thì đèn có chữ ECO sáng lên, khi chọn PWR MOD thì đèn có chữ PWR MOD sáng lên.
Khung gầm kiên cố, chắc chắn, đích thực là chiếc SUV đẳng cấp.
Hệ thống treo với tay đòn kép ở phía trước và liên kết bốn điểm ở phía sau nhằm giảm tối đa độ rung lắc,cho cảm giác lái êm mượt dễ chịu dù trên những địa hình gồ ghề nhất.
AN TOÀN XE TOYOTA FORTUNER 2023
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh, đặc biệt khi xe đang chất tải và vào cua.
Fortuner thế hệ đột phá được trang bị hệ thống túi khí hiện đại giúp giảm thiểu tối đa chấn thương cho người lái và hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục, giúp các bánh xe không bị bó cứng, cho phép người lái duy trì khả năng điều khiển xe tránh chướng ngại vật và đảm bảo ổn định thân xe.
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặc biệt trên các cung đường trơn trượt hay khi vào cua gấp.
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác ộng phanh tới cả 4 bánh xe trong vòng khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dốc và dễ dàng khởi hành hơn.
Hệ thống kiểm soát móc kéo giúp đảm bảo tính ma sát của bề mặt lốp xe với mặt đường giúp tăng cường khả năng ổn định thân xe khi kéo thêm móc phía sau.
Hệ thống tác động lên công suất động cơ và lực phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đó giúp chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.
Đèn cảnh báo nguy hiểm của xe sẽ tự động nháy sáng trong tình huống người lái phanh gấp. Nhờ đó sẽ cảnh báo cho các xe phía sau kịp thời xử lý để tránh xảy ra va chạm.
Đèn báo phanh trên cao sử dụng công nghệ LED giúp tăng cường tín hiệu cảnh báo khi phanh đối với phương tiện hoặc người đi đường di chuyển phía sau xe, tránh những va chạm bất ngờ có thể xảy ra.
THAM KHẢO THÊM