Đại lý Suzuki Hòa Bình
SUZUKI HÒA BÌNH
GIỚI THIỆU ĐẠI LÝ SUZUKI HÒA BÌNH
Địa chỉ: Km 3 phố Ngọc, Trung Minh, Thành phố Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình
Hotline: liên hệ 0916614188 để đặt hotline
GIỚI THIỆU CHUNG SUZUKI VIỆT NAM
Năm 1996, Suzuki chính thức đặt chân vào Việt Nam với mục tiêu trở thành một trong những hãng xe hàng đầu tại thị trường đầy tiềm năng này. Được đón nhận nồng nhiệt với dòng sản phẩm sành điệu Suzuki Viva, Công ty Việt Nam Suzuki tiếp tục cho ra mắt những dòng sản phẩm chất lượng và hiện đại trong những năm sau đó.
Đại lý phân phối ô tô tại Suzuki Hòa Bình là đại lý 3S chính thức của Suzuki Việt Nam về các dịch vụ mua bán, sửa chữa, bảo hành và thay thế phụ tùng chính hãng Suzuki. Công ty vô cùng tự hào khi nhận được rất nhiều sự ủng hộ và tín nhiệm từ khách hàng trong và ngoài tỉnh.
Suzuki Hòa Bình là một trong những đại lý ô tô 3S có vị trí địa lý đẹp nhất trong khu vực.
Showroom Của Suzuki Hòa Bình
Showroom của Suzuki Hòa Bình có diện tích rộng rãi với những trang thiết bị hiện đại, tiến tiến, đảm bảo khách hàng tới phòng trưng bày có được những trải nghiệm dịch vụ đẳng cấp và uy tín nhất. Với ưu tiên hàng đầu là sự hài lòng và tín nhiệm của khách hàng, showroom đại lý luôn trưng bày các mẫu xe chính hãng mang thương hiệu Suzuki với đầy đủ màu sắc, mẫu mã, tạo điều kiện để khách hàng có thể lấy xe ngay lập tức mà không cần chờ đợi thêm bất kỳ khoảng thời gian nào.
Showroom của Suzuki Hòa Bình còn có đội ngũ nhân viên tư vấn tận tâm, chu đáo. Họ là những người đã được trải qua các lớp đào tạo nghiêm ngặt cả về kiến thức chuyên môn và kỹ năng phục vụ khách hàng. Với ưu tiên hàng đầu là sự hài lòng và tin tưởng của khách hàng, đội ngũ nhân viên tư vấn luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc cũng như đưa ra những lời khuyên đúng đắn nhất đến khách hàng.
Thời hạn bảo hành cho xe ô tô SUZUKI là 36 tháng kể từ ngày giao xe cho người chủ đầu tiên (ngày đăng ký bảo hành) hoặc 100.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Bình ắc-quy được bảo hành 12 tháng hoặc 20.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Động cơ và hộp số các dòng xe du lịch được bảo hành 5 năm hoặc 150.000km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
BẢNG GIÁ XE SUZUKI 2023 THÁNG 2/2023
Đặt chân đến Việt Nam và chính thức hoạt động từ năm 1996, Suzuki trải qua hai thập kỷ xây dựng và phát triển để trở thành một trong những nhà sản xuất hiếm hoi góp mặt ở cả ba mảng xe máy, ô tô và xe tải nhẹ. Nếu những chiếc Suzuki hai bánh thể thao cũng như các mẫu tải nhẹ Super Carry bền bỉ đã có được chỗ đứng nhất định trên thị trường thì phân khúc xế hộp đang là nơi mà hãng xe Nhật Bản dồn sức hơn cả để chiếm được tình cảm của người tiêu dùng trong vài năm vừa qua.
BẢNG GIÁ XE SUZUKI CELERIO 2023
Celerio 2023 thuộc phân khúc hạng A, tại Việt Nam đã từ lâu có sự cạnh tranh cực gắt từ những đối thủ lớn như: Hyundai i10 , Kia Morning , Toyota Wigo , Honda Brio , Vinfast Fadil ... Suzuki Celerio chính thức được giới thiệu tại Philippines vào ngày 5 tháng 8 năm 2015. Xe đi kèm với động cơ 1.0 lít K10B từ thế hệ trước. Vào ngày 6 tháng 5 năm 2022, Suzuki Philippines đã ra mắt Celerio thế hệ mới, trang bị động cơ K10C tiết kiệm nhiên liệu hơn kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số Tự động sang số (AGS). Với lợi thế xe tiết kiệm nhiên liệu, ít hỏng vặt và bền đang hy vọng sẽ có doanh số tốt tại Việt Nam. Tại Việt Nam Celerio cũ có hai phiên bản đó là: 1.0 AT ( số tự động ), 1.0 MT ( số sàn ).
XEM CHI TIẾT VỀ CELERIO 2023 TẠI ĐÂY >>> Celerio 2023
Suzuki Celerio là sự gia nhập thị trường xe hatchback cỡ nhỏ của Suzuki. Chiếc hatchback cỡ nhỏ có thiết kế điêu khắc 3D hữu cơ được cập nhật như đã thấy ở mặt trước kiểu dáng đẹp và tròn trịa với lưới tản nhiệt đặc trưng mới và các đường nét đặc trưng riêng biệt, cả hai đều cải thiện thiết kế của xe và tính khí động học của nó. Nó cũng đi kèm với đèn sương mù phía trước được bổ sung bởi bánh xe hợp kim 15 inch.
Xe sử dụng động cơ xăng 3 xi-lanh, dung tích 1.0L. Động cơ này tạo ra công suất tối đa chỉ 66 mã lực và mô-men xoắn cực đại 89 Nm.
Lăn Bánh Xe Suzuki Celerio 2023 Tháng 2/2023
Bảng giá xe Suzuki Celerio mới nhất, Triệu VNĐ | ||
Phiên bản |
Celerio 1.0 CVT (Số tự động) |
Celerio 1.0 MT (Số sàn) |
Giá niêm yết | 359 | 329 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Suzuki Celerio lăn bánh (*), Triệu VNĐ | ||
Tp. HCM | 417 | 384 |
Hà Nội | 424 | 391 |
Tỉnh | 398 | 365 |
(*) Ghi chú: Giá xe Suzuki Celerio lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi (2/2023)
BẢNG GIÁ XE SUZUKI SWIPT 2023
Swift 2023 với ngoại hình như một mẫu Mini Cooper đắt giá, Suzuki Swift 2023 nhận được sự ưu ái của nhiều khách hàng nữ. Trẻ trung, năng động, cá tính,... Suzuki Swift khiến nhiều người phải trầm trồ bởi vẻ ngoài “hút mắt”. Bên cạnh đó, mức giá bán hợp lý, đi kèm với chất lượng bền bỉ, cùng với thiết kế nội ngoại thất chỉnh chu, các tính năng an toàn, tiện nghi đầy đủ… là những yếu tố giúp Suzuki Swift đến gần hơn với khách hàng. Suzuki Swift 2023 được phân phối dưới hình thức nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Swift 2023 được định hình là mẫu hatchback cỡ B, cùng phân khúc với nó còn có Yaris 2023. Ngoài ra quý anh chị có thể chọn dòng xe SUV cỡ A, giá cũng ngang ngang nhau như: Raize 2023, Sonet 2023...
XEM CHI TIẾT VỀ SWIFT 2023 TẠI ĐÂY >>> Swift 2023
Sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là 3.840 x 1.735 x 1.495 (mm), với trục cơ sở 2.450mm và bán kính vòng quay chỉ 4,8m, cho nên giúp xe dễ dàng xoay chuyển trong đô thị.
Không chỉ ngoại thất được thay đổi một cách ngoạn mục mà nội thất của xe Suzuki Swift cũng được làm mới với những điểm đáng chú ý: Vô lăng mới được bọc da, thiết kế 3 chấu dạng đáy phẳng nhìn rất thể thao, đầm tay khi cầm nắm.
Theo thông tin từ nhà sản xuất thì Suzuki Swift sử dụng động cơ 1.2L công suất 83 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 108 Nm tại 4.400 vòng/phút, hộp số vô cấp CVT tiên tiến.
GIÁ XE SUZUKI SWIFT 2023 THÁNG 2/2023
Giá Xe Swift GL Bản Tiêu Chuẩn - 499.000.000 Đồng
Giá Xe Swift GL Bản Cao Cấp - 559.900.000 Đồng
LĂN BÁNH XE SUZUKI SWIFT 2023 THÁNG 2/2023
Bảng giá xe Suzuki Swift mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
Phiên bản | Swift bản tiêu chuẩn | Swift bản cao cấp |
Giá công bố | 499 | 559.9 |
Giá xe Suzuki Swift lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||
TP.HCM | 571 | 638 |
Hà Nội | 581 | 649 |
Tỉnh/thành khác | 552 | 619 |
Ghi chú: Giá xe Suzuki Swift lăn bánh tham khảo chưa trừ giảm giá, khuyến mãi (2/2023). Vui lòng liên hệ nhân viên tư vấn để biết thêm thông tin chi tiết.
BẢNG GIÁ XE SUZUKI ERTIGA 2023
Với mức giá bán bằng một chiếc xe 5 chỗ, Suzuki Ertiga 2023 khiến nhiều khách hàng Việt không khỏi ngạc nhiên và đặt ra câu hỏi: "Liệu mẫu xe này có thật sự chất lượng?". Suzuki Ertiga được biết đến từ những năm 2004, trải qua nhiều thế hệ nhưng phải đến thời điểm hiện tại Suzuki Ertiga mới thực sự nhận được sự quan tâm từ đông đảo khách hàng Việt. Sau Ấn Độ và Indonesia, xe gia đình MPV cỡ nhỏ - Suzuki Ertiga Hybrid 2023 chính thức tung ra thị trường Việt Nam 3 phiên bản đi kèm giá bán tăng nhẹ. Ertiga 2023 cạnh tranh mạnh mẽ tới từ: Stargazer 2023, Xpander 2023, Veloz 2023 ... và nó còn cạnh tranh với chính Suzuki XL7 2023 ( người anh em cùng bố cùng mẹ ).
Suzuki Ertiga có 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Trắng, Đen, Xám, Bạc, Đỏ và màu xanh rêu.
XEM CHI TIẾT VỀ ERTIGA 2023 TẠI ĐÂY >>> Ertiga Hybrid 2023
Nhìn chung, về kích thước, Stargazer 2023 có kích thước tương đối lớn hơn các đối thủ đến từ Suzuki như Ertiga 2023 và XL7. Chiều dài tổng thể cùng với chiều dài cơ sở lớn giúp cho khoang nội thất của Stargazer rộng hơn đối thủ cùng với khoang hành lí lớn. Ertiga 2023 chỉ có kích thước tổng thể DxRxC tương ứng: 4.395 x 1.735 x 1.690 mm chiều dài cơ sở 2.690 mm. Khoảng sáng gầm xe cũng vừa phải 180 mm, không quá ấn tượng.
Trục cơ sở của Suzuki Ertiga 2023 vẫn được giữ nguyên ở mức 2740mm. So với phiên bản tiền nhiệm, khoang cabin đã được nâng cấp, tinh chỉnh nhiều chi tiết đáng giá.
Ở lần nâng cấp mới, hiệu quả giảm xóc được cải thiện hơn so với thế hệ cũ nhờ hệ thống treo trước/ sau Macpherson với lò xo cuộn/ thanh xoắn. Hỗ trợ cùng là bộ lốp dày có thông số 185/65R15. Cả ba phiên bản đều trang bị động cơ xăng + bộ máy phát tích hợp khởi động, dung tích xi lanh 1.462 cc cho công suất 104 mã lực. Mô men xoắn tối đa 138 Nm.
GIÁ XE SUZUKI ERTIGA 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Suzuki Ertiga 2023 1.5 MT - 539.000.000 VNĐ
Giá Xe Suzuki Ertiga 2023 1.5 AT - 609.000.000 VNĐ
Giá Xe Suzuki Ertiga 2023 Sport 1.5 AT - 678.000.000 VNĐ
GIÁ LĂN BÁNH XE SUZUKI ERTIGA 2023 THÁNG 2/2023
Bảng giá xe Suzuki Ertiga 2023 mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Phiên bản xe | Ertiga 2023 1.5 MT | Ertiga 2023 1.5 AT | Ertiga 2023 sport 1.5 AT |
Giá xe | 539 | 609 | 678 |
Khuyến mãi | Liên hệ! | ||
Giá xe Ertiga 2023 lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Tp.HCM | 609 | 686 | 762 |
Hà Nội | 628 | 707 | 784 |
Các tỉnh | 599 | 676 | 752 |
Mua xe Ertiga trả góp trả trước từ 20%, vay tối đa 7 năm, thời gian nhận xe trong 3 – 5 ngày làm việc. |
(*) Ghi chú: Giá xe Ertiga 2023 lăn bánh tạm tính (đã bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự, phí bảo trì đường bộ) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng (2/2023)
BẢNG GIÁ XE SUZUKI CIAZ 2023
Ciaz 2023 được biết đến là mẫu sedan 5 chỗ với sự đơn giản, bền bỉ và vô cùng tiết kiệm đến từ thương hiệu Nhật Bản. Suzuki Ciaz 2023 được ra mắt với nhiều ưu điểm nổi bật sẽ là đối thủ đáng gờm với những mẫu xe trong tầm phân khúc như: Vios 2023, Accent 2023, City 2023, Attrage 2023... Cùng điểm qua những cải tiến mới trong thiết kế và tính năng của Suzuki Ciaz 2023. Suzuki Ciaz 2023 hiện đã sở hữu giá bán phải chăng hơn và được phân phối 1 phiên bản duy nhất nhập khẩu từ Thái Lan.
XEM CHI TIẾT VỀ CIAZ 2023 TẠI ĐÂY >>> Ciaz 2023
Suzuki Ciaz 2023 gây ấn tượng với người dùng về kích thước tổng thể. Cụ thể, Suzuki Ciaz có kích thước (Dài x Rộng x Cao) lần lượt là 4.490 x 1.730 x 1.475 (mm), dài hơn Vios 65 (mm) và tương đương chiều rộng và cao. Cùng với đó, chiều dài cơ sở của Ciaz lớn nhất trong phân khúc với 2.650 (mm), hơn Vios đến 100 (mm) và chỉ kém mẫu sedan hạng C là Corolla Altis 50 (mm), điều này giúp cho Suzuki Ciaz 2023 có một khoang nội thất cực kỳ rộng rãi.
Khả năng vận hành của Suzuki Ciaz 2023 không thật sự nổi bật. Xe được trang bị động cơ xăng 1.4L WT mã hiệu K14B cho công suất tối đa 92 mã lực tại 6.000 vòng/phút, và mô-men xoắn cực đại 130Nm tại 4.400 vòng/phút. Đi kèm với động cơ trên là hộp số tự động 4 cấp.
Suzuki Ciaz 2023 có mức tiêu hao nhiên liệu khá lý tưởng. Ở điều kiện vận hành kết hợp chỉ 5,79 L/100km, trong khi vận hành trong và ngoài đô thị lần lượt là 7,65 và 4,72 L/100km theo quy chuẩn của cục đăng kiểm.
GIÁ XE SUZUKI CIAZ 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Suzuki Ciaz 1.4L AT (Hộp Số Tự Động): 534.900.000 VNĐ
GIÁ LĂN BÁNH XE SUZUKI CIAZ 2023 THÁNG 2/2023
Bảng giá xe Suzuki Ciaz lăn bánh, ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại TP HCM | Tại các tỉnh | ||
Ciaz 1.4AT | 535 | 621 | 610 | 591 |
Ghi chú: Giá xe Suzuki Ciaz lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi 2/2023. Vui lòng liên hệ nhận báo giá xe Ciaz tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE SUZUKI XL7 2023
Sau gần một năm ra mắt tại thị trường Việt Nam, Suzuki XL7 hiện là mẫu xe 7 chỗ trong phân khúc tầm trung nhận được nhiều phản hồi tích cực từ phía khách hàng. XL7 hoàn toàn mới được biết đến là thế hệ thứ 3 được phát triển để tiếp nối thành công từ thế hệ tiền nhiệm. Ý tưởng về một chiếc SUV 7 chỗ thực sự đáp ứng kỳ vọng của khách hàng Việt Nam về một mẫu xe không những thỏa mãn được nhu cầu sử dụng cho gia đình mà còn đáp ứng đam mê tự do của người dùng. Suzuki XL7 cũng là mẫu xe đoạt giải "Xe của năm 2020" tại Indonesia. Tại Việt Nam có sự cạnh tranh đến từ Xpander 2023, Veloz 2023, Stargazer 2023 và người anh em Ertiga 2023 ... Suzuki XL7 2023 có tất cả ba phiên bản: XL7 2023, XL7 2023 ghế da, XL7 2023 Sport.
Suzuki XL7 2023 có 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất gồm: Trắng, Đen, Xám, Bạc, Đỏ và màu xanh ka ki.
XEM CHI TIẾT VỀ XL7 2023 TẠI ĐÂY >>> XL7 2023
Kích thước tổng thể xe Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.450 x 1.775 x 1.710 (mm). Nhờ đó, không gian ngồi bên trong xe khá rộng rãi, đặc biệt là khoảng để chân ở hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Đồng thời, thể tích khoang hành lý cũng đạt dung tích tối đa lên đến 803 lít. Trục cơ sở của Suzuki XL7 2023 đạt 2.740 (mm). Khoảng sáng gầm xe khá ấn tượng 200 mm, nằm trong tốp cao nhất mẫu MPV gia đình tại Việt Nam.
Dưới nắp capo, Suzuki XL7 2023 trang bị động cơ 1.5L mới có công suất tối đa 104 mã lực, mô-men xoắn cực đại 138Nm tại 4.400 vòng/phút. Đi kèm là hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
GIÁ XE SUZUKI XL7 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Suzuki XL7 2023 - 599.900.000 VNĐ
Giá Xe Suzuki XL 2023 Ghế Da - 609.900.000 VNĐ
Giá Xe Suzuki XL7 2023 Sport - 639.900.000 VNĐ
GIÁ LĂN BÁNH XE SUZUKI XL7 2023 THÁNG 2/2023
Bảng giá xe Suzuki XL7 mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Phiên bản xe | XL7 2023 | XL7 2023 GHẾ DA | XL7 2023 SPORT |
Giá xe | 599.9 | 609.9 | 639.9 |
Khuyến mãi | Liên hệ! | ||
Giá xe XL7 2023 lăn bánh tham khảo(*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||
Tp.HCM | 676 | 686 | 720 |
Hà Nội | 697 | 707 | 742 |
Các tỉnh | 666 | 676 | 710 |
Mua xe XL7 trả góp trả trước từ 20%, vay tối đa 7 năm, thời gian nhận xe trong 3 – 5 ngày làm việc. |
(*) Ghi chú: Giá xe XL7 2023 lăn bánh tạm tính (đã bao gồm phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí đăng kiểm, bảo hiểm dân sự, phí bảo trì đường bộ) nhưng chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng (2/2023)
BẢNG GIÁ XE SUZUKI BLIND VAN 2023
Tại Việt Nam Suzuki nổi tiếng về xe ô tô tải nhỏ, từ rất lâu rồi chưa có đối thủ xứng tầm với Suzuki trong phân khúc tải nhẹ. Trong phân khúc chỉ có sự cạnh tranh yếu ớt đến từ: Dongben, dongfeng, kenbo... xe Suzuki Blind van 2023 hay còn gọi với cái tên khác là xe tải van suzuki, xe tải suzuki chạy giờ cấm được Suzuki Việt Nam nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại Viêt Nam. Hôm nay oto8s xin chia sẻ giá bán & giá lăn bánh xe Suzuki Blind Van một dòng xe bán tải trong phân khúc xe tải nhẹ. Suzuki Blind Van tại Việt Nam đang có sự cạnh tranh từ: Kenbo Van, Tải Van Dongben X30...
XEM CHI TIẾT VỀ BLIND VAN 2023 TẠI ĐÂY >>> Blind van 2023
Có cửa hông trượt dọc thân xe. Với kích thước tổng thể D x R x C tương ứng 3,290 x 1,395 x 1,780 mm cùng chiều dài cơ sở đạt 1,840 mm và khoảng sáng gầm xe 165 mm.
Xe sử dụng động cơ F10A bốn xi lanh thẳng hàng, dung tích xy-lanh 970 cm3 Công suất cực đại 31/5,500 Kw/rpm, Mô-men xoắn cực đại 68/3,000 Nm/rpm.
GIÁ LĂN BÁNH XE SUZUKI BLIND VAN THÁNG 2/2023
LĂN BÁNH SUZUKI BLIND VAN TẠI HÀ NỘI
Giá xe: 293.300.000 VNĐ
Trước bạ 3.6%: 10.200.000 VNĐ
Tiền đăng ký, biển số xe: 3.000.000 VNĐ
Tiền đăng kiểm: 430.000 VNĐ
Tiền phí bảo trì đường bộ 1 năm: 2.160.000 VNĐ
Tiền bảo hiểm TNDS bắt buộc: 938.000 VNĐ
TỔNG LĂN BÁNH: 310.028.000 VNĐ
LĂN BÁNH SUZUKI BLIND VAN TẠI TỈNH
Giá xe: 293.300.000 VNĐ
Trước bạ 3%: 8.340.000 VNĐ
Tiền đăng ký, biển số xe: 3.000.000 VNĐ
Tiền đăng kiểm: 430.000 VNĐ
Tiền phí bảo trì đường bộ 1 năm: 2.160.000 VNĐ
Tiền bảo hiểm TNDS bắt buộc: 938.000 VNĐ
TỔNG LĂN BÁNH: 308.168.000 VNĐ
BẢNG GIÁ XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023
Suzuki Carry Truck 2023 được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi. Suzuki 5 tạ là dòng xe huyền thoại của Suzuki, Carry Truck thống lĩnh dòng xe tải nhỏ nhẹ cả hơn 10 năm nay. Cùng phân khúc xe tải nhẹ nhỏ này, có các xe xuất xứ Trung Quốc như: Thaco Towner, DONGBEN DB1021 K9 ...
XEM CHI TIẾT VỀ CARRY TRUCK 2023 TẠI ĐÂY >>> Carry Truck 2023
Với ưu thế nhỏ nhắn, có thể đi vào những con đường đông đúc. Với kích thước tổng thể DxRxC chỉ: 3,240 x 1,415 x 1,765 mm cùng với kích thước thùng hàng DxR - 1,950 x 1,325 mm ( Tùy vào từng loại có kích thước thùng khác nhau ).
Nội thất đơn giản, xe được trang bị Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản, AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX.
GIÁ XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Suzuki Carry Truck Thùng Lửng - 249.300.000 Đ
Giá Xe Suzuki Carry Truck Thùng Bạt - 275.321.000 Đ
Giá Xe Suzuki Carry Truck Thùng Kín - 277.158.000 Đ
Giá Xe Suzuki Carry Truck Ben - 291.339.000 Đ
GIÁ LĂN BÁNH XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023 THÁNG 2/2023
Bảng giá xe Suzuki Carry Truck 2023 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | Thùng lửng | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng Ben |
Giá công bố | 249.3 | 275.3 | 277.2 | 291.4 |
Giá xe lăn bánh Suzuki Carry truck mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 260 | 285 | 287 | 301 |
Hà Nội | 260 | 285 | 287 | 301 |
Tỉnh/thành khác | 260 | 285 | 287 | 301 |
Lưu ý: Mức giá xe Suzuki Carry Truck trên chưa bao gồm các khoản giảm trừ, khuyến mại (2/2023).
BẢNG GIÁ XE SUZUKI CARRY PRO 2023
Suzuki Carry Pro 2023 được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Pro được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi. Suzuki 7 tạ là dòng xe huyền thoại của Suzuki, Carry Truck thống lĩnh dòng xe tải nhỏ nhẹ cả hơn 10 năm nay. Cùng phân khúc xe tải nhẹ nhỏ này, có các xe xuất xứ Trung Quốc như: Thaco Towner 2023, Dongben K9 2023...
XEM CHI TIẾT VỀ CARRY PRO 2023 TẠI ĐÂY >>> Carry Pro 2023
Kích thước tổng thể của xe tương ứng D x R x C - 4.195 x 1.765 x 1.910 mm cùng với kích thước chiều dài cơ sở 2.205 mm và khoảng sáng gầm xe 160 mm. Nếu xe thùng lửng thì tải trọng cho phép chở hàng - 810 kg.
- Mã động cơ: K15B
- Loại động cơ: Xăng 4 kỳ
- Dung tích công tác: 1462cc
- Công suất cực đại (kW/rpm): 71/5600
- Momen xoắn cực đại (Nm/rpm): 135/4400
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử
- Động cơ đạt chuẩn khí thải: EURO IV
- Dung tích thùng nhiên liệu: 43l
GIÁ XE SUZUKI CARRY PRO 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Suzuki Carry Pro Thùng Lửng - 318.600.000 Đ
Giá Xe Suzuki Carry Pro Thùng Kín - 347.883.000 Đ
Giá Xe Suzuki Pro Thùng Bạt - 342.811.000 Đ
GIÁ LĂN BÁNH XE SUZUKI CARRY PRO 2023 THÁNG 2/2023
Bảng giá xe Suzuki Carry Pro 2023 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | Thùng lửng | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng Ben |
Giá công bố | 319 | 343 | 348 | |
Giá xe lăn bánh Suzuki Carry Pro mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 329 | 353 | 358 | |
Hà Nội | 329 | 353 | 358 | |
Tỉnh/thành khác | 329 | 353 | 358 |
Lưu ý: Mức giá xe Suzuki Carry Pro trên chưa bao gồm các khoản giảm trừ, khuyến mại (2/2023).
THAM KHẢO THÊM