Suzuki Carry Truck 2023: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật
Giá Xe Suzuki Carry Truck 2023, Lăn Bánh Xe Carry truck 2023 Tháng 2/2023
TỔNG QUAN SUZUKI CARRY TRUCK 2023 ( SUZUKI 5 TẠ 2023 )
Suzuki Carry Truck 2023 được khai sinh từ khai niệm "công cụ chuyên chở chuyên nghiệp", xe tải Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi. Suzuki 5 tạ là dòng xe huyền thoại của Suzuki, Carry Truck thống lĩnh dòng xe tải nhỏ nhẹ cả hơn 10 năm nay. Cùng phân khúc xe tải nhẹ nhỏ này, có các xe xuất xứ Trung Quốc như: Thaco Towner, DONGBEN DB1021 K9 ... Cùng oto8s tìm hiểu xe Carry Truck 2023. Trong 20 năm qua, Suzuki Carry truck là dòng xe tải hạng nhẹ nhập khẩu từ Indonesia bán chạy tại Việt Nam. Cùng Oto8s tìm hiểu xe Carry Truck 2023 có gì?
THAM KHẢO THÊM XE CÙNG PHÂN KHÚC: Towner 2023 ; Dongben K9 2023
THAM KHẢO THÊM XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: Towner cũ ; DONGBEN K9 cũ
GIÁ XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023 THÁNG 2/2023
Giá xe Suzuki Carry Truck thùng lửng - 249.300.000 đ
Giá xe Suzuki Carry Truck thùng bạt - 275.321.000 đ
Giá xe Suzuki Carry Truck thùng kín - 277.158.000 đ
Giá xe Suzuki Carry Truck ben - 291.339.000 đ
GIÁ LĂN BÁNH XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023 TẠI HÀ NỘI, TPHCM VÀ TẠI TỈNH
Bảng giá xe Suzuki Carry Truck 2023 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | Thùng lửng | Thùng bạt | Thùng kín | Thùng Ben |
Giá công bố | 249.3 | 275.3 | 277.2 | 291.4 |
Giá xe lăn bánh Suzuki Carry truck mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 260 | 285 | 287 | 301 |
Hà Nội | 260 | 285 | 287 | 301 |
Tỉnh/thành khác | 260 | 285 | 287 | 301 |
Lưu ý: Mức giá xe Suzuki Carry Truck trên chưa bao gồm các khoản giảm trừ, khuyến mại (2/2023).
TRONG THÁNG KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 10TR - 15TR VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE BÊN DƯỚI.
HOTLINE ĐẠI LÝ
SUZUKI HÀ NỘI - 0916614188
LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303
LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI SUZUKI CARRY TRUCK 2023
Suzuki Carry Truck đời 2021 |
Xe tải nhỏ Suzuki Truck Lửng |
Xe tải nhỏ Suzuki Truck mui bạt |
Giá |
249.300.000 vnđ - Tặng gói Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và gói BHVC 5 năm (~30 triệu đồng) áp dụng đên ngày 30/11/2022, đối với Suzuki Carry Truck đời 2022. |
272.300.000 vnđ - Tặng gói Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ và gói BHVC 5 năm (~30 triệu đồng) áp dụng đên ngày 30/11/2022, đối với Suzuki Carry Truck đời 2022. |
Kích Thước Thùng | Dài 1940 mm | Siêu dài 2.050mm |
CÁC PHIÊN BẢN SUZUKI CARRY TRUCK 2023
Suzuki Carry truck 2023 thùng lửng
Suzuki Carry truck 2023 thùng bạt
Suzuki Carry truck 2023 thùng kín
Suzuki Carry truck 2023 ben
MÀU XE SUZUKI 5 TẠ 2023
Xe Suzuki Carry Truck có tất cả 2 màu: màu trắng và màu xanh
Suzuki Carry Truck 2023 màu trắng
Suzuki Carry Truck 2023 màu xanh
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023
KÍCH THƯỚC | |||||
Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben | ||
Chiều dài tổng thể | mm | 3,240 | 3,260 | 3,260 | 3,240 |
Chiều rộng tổng thể | mm | 1,415 | 1,400 | 1,400 | 1,415 |
Chiều cao tổng thể | mm | 1,765 | 2,100 | 2,100 | 1,765 |
Chiều dài thùng | mm | 1,950 | 1,850 | 1,850 | 1,720 |
Chiều rộng thùng | mm | 1,325 | 1,290 | 1,290 | 1,280 |
Chiều cao thùng | mm | 290 | 1,300 | 1,300 | 270 |
Vệt bánh trước/sau | mm | 1,205/1,200 | |||
Chiều dài cơ sở | mm | 1,840 | |||
Khoảng sáng gầm xe | mm | 165 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 4.1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | F10A | |
Loại | Xăng 4 kỳ | |
Số xy-lanh | 4 | |
Dung tích xy-lanh | cm3 | 970 |
Đường kính x hành trình piston (mm) |
mm | 65.5 x 72.0 |
Công suất cực đại | kW/rpm | 31/5,500 |
Mô-men xoắn cực đại | Nm/rpm | 68/3,000 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO IV |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại | 5 số tới, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền | ||
Số 1 | 3,579 | |
Số 2 | 2,094 | |
Số 3 | 1,530 | |
Số 4 | 1,000 | |
Số 5 | 0,855 | |
Số lùi | 3,727 | |
Tỷ số truyền cầu sau | 5,125 |
KHUNG XE | |
Hệ thống lái | Thanh - Bánh răng |
Giảm xóc trước | Lò xo |
Giảm xóc sau | Nhíp lá |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống |
Lốp | 5-12 |
Dung tích nhiên liệu (lít) | 31 |
TẢI TRỌNG (KG) | Thùng lửng | Thùng kín | Thùng mui bạt | Thùng ben |
Khối lượng toàn bộ | 1,450 | 1,450 | 1,450 | 1,450 |
Khối lượng bản thân | 675 | 770 | 770 | 840 |
Tải trọng | 645 | 550 | 550 | 480 |
Số chỗ ngồi | 02 | 02 | 02 | 02 |
NGOẠI THẤT XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023
Đèn pha Su 5 tạ 2023 dùng bóng sợi đốt Halogen. Đèn pha nhỏ nhắn vuông vức, đèn sương mù hình chữ nhật được đính trên Ba đờ sốc.
Với thiết kế đẹp, vừa mắt ở các góc nhìn.
Với ưu thế nhỏ nhắn, có thể đi vào những con đường đông đúc. Với kích thước tổng thể DxRxC chỉ: 3,240 x 1,415 x 1,765 mm cùng với kích thước thùng hàng DxR - 1,950 x 1,325 mm ( Tùy vào từng loại có kích thước thùng khác nhau ).
Thùng lửng sau được rập với nhiều đường gân, tạo cho thùng hàng có độ cứng vững cao.
KHUNG BẢO VỆ PHÍA SAU
Giữ hàng hóa khỏi bị di chuyển và đập vào cabin.
Các sản phẩm thùng xe được đóng đảm bảo đúng tiêu chuẩn của bộ đăng kiểm. Tùy theo nhu cầu của khách hàng mà thùng được đóng thùng kín, thùng mui bạt, thùng ben, thùng composite… … được cải tiến và tùy biến cho thích hợp.
Lốp sau, lốp trước cùng sử dụng một loại một cỡ lốp.
Suzuki Carry Truck có ưu điểm vượt trội về khả năng chuyên chở, động cơ và hộp số truyền động của Nhật chính hiệu bền bỉ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đa điểm siêu tiết kiệm đa điểm an toàn và tin cậy.
NỘI THẤT XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023
Nội thất đơn giản, xe được trang bị Radio Pioneer chính hiệu Nhật Bản, AM/FM/MP3, kết nối cổng USB/AUX.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE SUZUKI CARRY TRUCK 2023
THAM KHẢO THÊM