Suzuki Celerio 2023: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật
Giá Xe Suzuki Celerio 2023, Lăn Bánh Xe Celerio 2023 Tháng 2/2023
TỔNG QUAN XE SUZUKI CELERIO 2023
Suzuki Celerio 2023 thuộc phân khúc hạng A, tại Việt Nam đã từ lâu có sự cạnh tranh cực gắt từ những đối thủ lớn như: Hyundai i10 , Kia Morning , Toyota Wigo , Honda Brio , Vinfast Fadil ... Suzuki Celerio chính thức được giới thiệu tại Philippines vào ngày 5 tháng 8 năm 2015. Xe đi kèm với động cơ 1.0 lít K10B từ thế hệ trước. Vào ngày 6 tháng 5 năm 2022, Suzuki Philippines đã ra mắt Celerio thế hệ mới, trang bị động cơ K10C tiết kiệm nhiên liệu hơn kết hợp với hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số Tự động sang số (AGS). Với lợi thế xe tiết kiệm nhiên liệu, ít hỏng vặt và bền đang hy vọng sẽ có doanh số tốt tại Việt Nam. Tại Việt Nam Celerio cũ có hai phiên bản đó là: 1.0 AT ( số tự động ), 1.0 MT ( số sàn ). Vẫn chưa có thông tin chính thức khi nào Celerio 2023 sẽ về Việt Nam. Cùng oto8s.com tìm hiểu xem Celerio 2023 có gì?
THAM KHẢO CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC: Xe i10 2023 ; Brio 2023, Morning 2023, Wigo 2023
THAM KHẢO THÊM XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: Morning cũ ; i10 cũ ; Fadil cũ và Wigo cũ
Lăn bánh xe Suzuki Celerio 2023 giá bao nhiêu? Khuyến mãi?
Bảng giá xe Suzuki Celerio mới nhất, Triệu VNĐ | ||
Phiên bản |
Celerio 1.0 CVT (Số tự động) |
Celerio 1.0 MT (Số sàn) |
Giá niêm yết | 359 | 329 |
Khuyến mãi | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Suzuki Celerio lăn bánh (*), Triệu VNĐ | ||
Tp. HCM | 417 | 384 |
Hà Nội | 424 | 391 |
Tỉnh | 398 | 365 |
(*) Ghi chú: Giá xe Suzuki Celerio lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi (2/2023)
TRONG THÁNG KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 10TR - 20TR VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE BÊN DƯỚI.
HOTLINE ĐẠI LÝ
SUZUKI HÀ NỘI - 0916614188
LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303
LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
Màu xe Suzuki Celerio : Bạc, Xanh, Đỏ
Celerio 2023 màu Bạc, Celerio 2023 màu xanh, Celerio 2023 màu đỏ
NGOẠI THẤT XE SUZUKI CELERIO 2023
Suzuki Celerio là sự gia nhập thị trường xe hatchback cỡ nhỏ của Suzuki. Chiếc hatchback cỡ nhỏ có thiết kế điêu khắc 3D hữu cơ được cập nhật như đã thấy ở mặt trước kiểu dáng đẹp và tròn trịa với lưới tản nhiệt đặc trưng mới và các đường nét đặc trưng riêng biệt, cả hai đều cải thiện thiết kế của xe và tính khí động học của nó. Nó cũng đi kèm với đèn sương mù phía trước được bổ sung bởi bánh xe hợp kim 15 inch.
Thế hệ hiện tại tự hào có sự gia tăng về kích thước so với thế hệ trước. Nó có thể phù hợp với năm hành khách. Nó có sức chứa hàng hóa được cải thiện lên 295 Lít, trong khi có thể có thêm không gian nhờ ghế chia và gập 60:40.
Ở bên sườn, mẫu xe hatchback đô thị này được trang bị tay nắm cửa sau nằm trên cửa thay vì ở cột C như cũ
Ở phía sau, chiếc hatchback có đèn hậu kiểu giọt nước. Cản sau đơn giản, tích hợp hai đèn phản quang nằm ngang và cánh gió mui khá nhỏ
NỘI THẤT XE SUZUKI CELERIO 2023
Ở bên trong, thiết kế điêu khắc hữu cơ 3D vẫn tiếp tục. Điều này được nhấn mạnh bởi các lỗ thông hơi AC hai khe trung tâm đi kèm với các điểm nhấn mạ crôm và các lỗ thông gió bên dạng thùng với đường viền màu bạc ở bên cạnh. Bản hatchback đi kèm ghế có thể điều chỉnh bằng tay với chất liệu vải.
Màn hình cảm ứng 7 inch, điều hòa chỉnh tay.
VẬN HÀNH XE SUZUKI CELERIO 2023
Xe sử dụng động cơ xăng 3 xi-lanh, dung tích 1.0L. Động cơ này tạo ra công suất tối đa chỉ 66 mã lực và mô-men xoắn cực đại 89 Nm
Xe trang bị hai loại hộp số: số sàn và số tự động
AN TOÀN XE SUZUKI CELERIO 2023
Suzuki Celerio đi kèm với tiêu chuẩn công nghiệp về các tính năng an toàn. Chiếc hatchback đi kèm với thân xe được làm bằng thép cường độ cao cho phép nó tuân thủ tốt hơn tất cả các quy định an toàn va chạm toàn cầu. Ngoài ra, nó còn được trang bị túi khí SRS kép, ABS với EBD, Kiểm soát ổn định và cảm biến đỗ xe lùi theo tiêu chuẩn. Kiểm soát giữ Hill cũng có sẵn nhưng với biến thể AGS.
SO SÁNH XE SUZUKI CELERIO 2023 VỚI XE CÙNG PHÂN KHÚC
Phiên bản xe | Suzuki Celerio 2023 | Hyundai i10 2023 |
Kia Morning 2023 |
Giá ( triệu VNĐ) | Đang cập nhật | 330 - 430 tr | 303 - 439 tr |
Kích thước DRC (mm) | 4.584 x 1.855 x 1.679 |
3.850 x 1.680 x 1.520 3.995 x 1.680 x 1.520 |
3,595 x 1,595 x 1,485 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 mm | 2.450 mm | 2,400 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 198mm | 157mm | 152 mm |
Bán kình vòng quay | 5,9m | 4.9 m | 4.900 mm |
Tự trọng (kg) | 1.633 kg | 950 kg | 940 kg |
Động cơ | I4, 1.5L, Turbo, DOHC phun xăng trực tiếp | Kappa 1.2 MPI | Kappa 1.25L DOHC |
Dung tích | 1.498cc | 1,197 (cc) | 1.248 cc |
Công suất (Hp/rpm) | 188Hp / 5600rpm | 83/6,000 (ps/rpm) | 86Hp / 6000rpm |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 240Nm / 2000-5000 rpm | 114/4,000 (Nm/rpm) | 120Nm / 4000rpm |
Hộp số | CVT |
4 AT |
4 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 6.9 kết hợp | 6 lít kết hợp | 6 lít kết hợp |
Mâm lốp | Đúc, 235/60 R18 |
Đúc, 165/70R14 Đúc, 175/60R15 |
Đúc, 165/60R14 |
Đèn trước | Halogen Projector | Halogen Projector | Halogen Projector |
Đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | Crom | Crom | Crom |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da | Nỉ, Da | Nỉ, Da |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 5-7″ | Có, 8″ | Có, 8″ |
Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Không | Không |
Khởi động thông minh | Có | Có | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Không |
Khởi hành ngang dốc | Có | Không | Không |
Cruise Control | Có | Có | Không |
Túi khí | 6 | 2 | 2 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE SUZUKI CELERIO 2023
Loại thông số |
Hatchback |
Số ghế |
5 |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Quá trình lây truyền |
Tự động |
Công suất tối đa (HP) |
67 HP @ 6.000 vòng / phút |
Hệ thống truyền lực |
Bánh trước lái |
Kích thước bánh xe |
15 inch |
Túi khí |
2 |
ISOFIX |
Có sẵn |
Cảm biến đỗ xe phía trước |
Không có sẵn |
Cảm biến đỗ xe phía sau |
Có sẵn |
Kết nối |
Aux, USB và WebLink |
Sự bảo đảm |
3 năm (100.000 km) |
Thông số kỹ thuật Suzuki Celerio bản cũ
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 3.600×1.600×1.540 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2.425 | |
Chiều rộng cơ sở | |||
Trước | mm | 1.420 | |
Sau | mm | 1.410 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 4,7 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 145 |
Số chỗ ngồi | chỗ | 5 | |
Tải trọng khoang hành lý | lít | 235 | |
Dung tích bình xăng | lít | 35 |
Kiểu động cơ | K10B | |
Số xy-lanh | 3 | |
Số van | 12 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 998 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73,0×79,5 |
Tỉ số nén | 11,0 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 50/6.000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 90/3.500 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu CVT (Đô thị/Ngoài Đô thị/ Hỗn hợp) |
L/100KM | 6 / 4,1 / 4,8 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu MT (Đô thị/Ngoài Đô thị/ Hỗn hợp) |
L/100KM | 5,2 / 3,7 / 4,3 |
Kiểu hộp số |
Số sàn 5 cấp (Celerio 1.0 MT) |
CVT – Tự động vô cấp (Celerio 1.0 CVT) |
|
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.545 | 4.006 ~ 0.550 |
Số 2 | 1.904 | LOW: | |
Số 3 | 1.280 | 4.006 ~ 1.001 | |
Số 4 | 0.966 | HIGH: | |
Số 5 | 0.783 | 2.200 ~ 0.550 | |
Số lùi | 3.272 | ||
Tỷ số truyền cuối | 4.294 |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng | ||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | |
Sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Trước | MacPherson với lò xò cuộn | |
Sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Bánh xe | 165/65R14 |
Trọng lượng không tải (CVT/MT) | kg | 835/800 | |
Trọng lượng toàn tải | kg | 1.260 |
THAM KHẢO THÊM