Hyundai Elantra 2023 1.6 AT tiêu chuẩn: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật & Mua Trả Góp
Giá Xe Hyundai Elantra 2023 bản tiêu chuẩn, Lăn Bánh Xe Elantra 2023 tiêu chuẩn, Hình Ảnh Nội Ngoại Thất Và Thông Số Kỹ Thuật Tháng 4/2023
TỔNG QUAN XE HYUNDAI ELANTRA 2023 1.6 AT TIÊU CHUẨN
Hyundai Elantra 2023 hoàn toàn mới đã giành được giải thưởng danh giá Xe của năm tại Bắc Mỹ. Từ công nghệ tiên tiến đến phong cách táo bạo, chiếc xe thế hệ tiếp theo này thách thức những xe cùng phân khúc sedan hạng C của nó. Và với danh sách mở rộng, bao gồm N Line hiệu suất cao đã được ra mắt vào ngày 14/10/2022 tại Việt Nam. Elantra 2023 được Hyundai Thành Công sản xuất và lắp ráp tại nhà máy ở Ninh Bình... Elantra 2023 thuộc phân khúc sedan cỡ C, tại Việt Nam sẽ cạnh tranh trực tiếp với: Toyota Altis , Honda Civic , Kia K3 , Mazda 3 ... Tại Việt Nam Elantra 2023 có tất cả bốn phiên bản: Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn, Elantra 1.6 AT, Elantra 2.0 AT và Elantra 1.6 Turbo N-line. Cùng oto8s tìm hiểu xem Elantra 2023 có gì?
THAM KHẢO THÊM CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC: Civic 2023 ; K3 2023 ; Mazda 3 2023
THAM KHẢO XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: Toyota Altis cũ , Honda Civic cũ , Kia K3 cũ , Mazda 3 cũ
GIÁ XE HYUNDAI ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN THÁNG 4/2023
GIÁ XE ELANTRA 2023 1.6 AT TIÊU CHUẨN - 545.000.000 VNĐ
GIÁ LĂN BÁNH XE ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN THÁNG 4/2023
Bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 4/2023 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn | ||||
Giá bán | 545 | |||
Khuyến mãi | Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá! | |||
Giá xe Elantra 2023 tiêu chuẩn lăn bánh (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Tp.HCM | 618 | |||
Hà Nội | 638 | |||
Tỉnh/Thành | 608 |
Đã bao gồm: phí trước bạ ( 12% với 1 vài tỉnh như Hà Hội, Lào Cai, Hải Phòng còn lại là 10% ); phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 1 năm ( 480.000 VNĐ ); phí biển số ( tại Hà Nội: 20.000.000 VNĐ; TPHCM phí biển: 11.000.000 VNĐ; tỉnh phí biển: 1.000.000 VNĐ ); phí bảo trì đường bộ 1 năm tương đương 1.560.000 VNĐ với xe cá nhân và 2.160.000 VNĐ với xe công ty.
TRONG THÁNG ELANTRA KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 30TR - 35TR VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE BÊN DƯỚI.
HOTLINE ĐẠI LÝ
HYUNDAI HÀ NỘI - 0916614188
HYUNDAI NGHỆ AN - HÀ TĨNH: 0986.868.771 Mr Hoàng
HYUNDAI BÌNH DƯƠNG: 0944 505 759 Mr Hồng Anh
LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303
LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
TÀI CHÍNH TỐI THIỂU ĐỂ MUA TRẢ GÓP XE ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2023 tháng1/2023 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Elantra 1.6 AT tiêu chuẩn | ||||
Giá bán | 599 | |||
Khuyến mãi | Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá! | |||
Tài chính tối thiểu cần khi vay 80% giá trị xe (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Tp.HCM | 196 TR | |||
Hà Nội | 217 tr | |||
Tỉnh/Thành | 186 TR |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI ELANTRA 2023
NGOẠI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN
Thiết kế kiểu viên ngọc tham số lập thể làm nổi bật chiều sâu của lưới tản nhiệt phía trước, khiến nó giống như những viên đá quý được cắt bằng kim cương, đồng thời cụm đèn trước táo bạo và kéo dài kết hợp với nhau mang đến cho Elantra vẻ thể thao phía trước.
Elantra 2023 chỉ sử dụng đèn pha Bi - Halogen ( công nghệ kém nhất ). Bản này có điểm trừ là không có đèn led định vị ban ngày.
Hyundai Elantra 2023 tiêu chuẩn cũng trang bị đèn pha cos cảm ứng tự động. Nhưng gạt mưa không được trang bị gạt mưa tự động. Lưới tản nhiệt đen nhám.
Ba phần nổi lên từ ba đường kẻ đậm cắt nhau tại một điểm, tạo ra ba màu ánh sáng khác nhau. Kích thước tổng thể 4.675 x 1.825 x 1.430 mm, rộng hơn Honda Civic 20mm rộng hơn Mazda 3 những 25mm. Ngoài ra khoảng sáng gầm xe 150 mm lớn nhất phân khúc.
Lazang có kích thước 15 inch, nhỏ nhất trong các bản xe Elantra 2023. Bánh xe sử dụng lốp Kumho có cỡ 195/65R15. Bánh trước trang bị phanh đĩa thể thao.
Bánh sau cũng trang bị phanh đĩa thể thao.
Xi nhan Elantra 2023 tiêu chuẩn tích hợp trên gương chiếu hậu. Tay nắm cửa cùng màu với thân xe. Gương chiếu hậu gập điện và chỉnh điện.
Cụm đèn hậu xe Elantra 2023 tiêu chuẩn chỉ sử dụng bóng halogen thường. Ăng ten vây cá gọn gàng thể thao.
Đuôi xe được thiết kế góc cạnh cá tính, xe có bố trí camera lùi khá cao, phía ngay trên logo hyundai.
NỘI THẤT XE HYUNDAI ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN
Nhìn vào khoang lái mang đến khả năng điều khiển dễ dàng hơn và trải nghiệm lái xe tiên tiến, bao trùm. Màn hình điều hướng và hiển thị theo cụm màu đầy đủ (cả 10,25 ”) mang đến không gian hoàn toàn đắm chìm và tầm nhìn toàn cảnh tích hợp liền mạch, nghiêng 10 độ về phía người lái để điều khiển dễ dàng hơn và cảm nhận công nghệ cao.
Với kích thước tổng thể DxRxC tương ứng: 4.675 x 1.825 x 1.430 mm và chiều dài cơ sở lớn 2.720 mm giúp cho chỗ ngồi Elantra 2023 rộng.
Cách bố trí các hàng ghế Elantra 2023 hiện đại.
Cửa xe Elantra 2023 tiêu chuẩn được tích hợp nhiều nút bấm chỉnh điện như: lên xuống kính, khóa mở cửa và chỉnh mặt gương chiếu hậu, gập gương chiếu hậu.
Cửa sau Elantra 2023 tiêu chuẩn rất đơn giản.
Ghế Elantra 2023 tiêu chuẩn chỉnh cơ cho cả ghế bên lái và ghế bên phụ. Ghế Elantra 2023 tiêu chuẩn chỉ được bọc Nỉ.
Vô lăng Elantra 2023 tiêu chuẩn tích hợp nhiều nút bấm rảnh tay, bên hông táp lô có nút bấm chống chơn trượt. Ở bản thấp nhất này cũng chỉ trang bị phanh tay cơ.
Cốp xe Elantra 2023 tiêu chuẩn cũng trang bị kiểu cốp thông minh.
VẬN HÀNH XE HYUNDAI ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN
Bản Elantra 2023 tiêu chuẩn dùng động cơ xăng Gamma 1.6 MPI
Sản sinh công suất cực đại 128/6.300 ( PS/rpm ) và mô-men xoắn cực đại 155/4.850 (Nm/rpm). Xe sử dụng hộp số 6AT.
AN TOÀN XE HYUNDAI ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN
Camera lùi
Không có - Cảm biến lùi
Cảm biến áp suất lốp
Cân bằng điện tử ESC
Chống bó cứng phanh ABS
Phân bổ lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer
Số túi khí - 2 ( Ghế lái và ghế bên phụ )
TIỆN NGHI XE HYUNDAI ELANTRA 2023 TIÊU CHUẨN
Màn hình đa thông tin 4.2 inch
Màn hình cảm ứng giải trí 10.25 inch
Smart Key khởi động từ xa
CÁC MÀU XE HYUNDAI ELANTRA 2023
ELANTRA 2023 MÀU ĐỎ
ELANTRA 2023 MÀU XANH
ELANTRA 2023 MÀU ĐEN
ELANTRA 2023 MÀU BẠC
ELANTRA 2023 MÀU TRẮNG
ELANTRA 2023 MÀU XÁM
SO SÁNH THÔNG SỐ XE HYUNDAI ELANTRA 2023 VỚI CÙNG PHÂN KHÚC SEDAN CỠ C
Phiên bản xe | ELANTRA 2023 | KIA K3 | TOYOTA ALTIS |
Giá ( triệu VNĐ) | 550 - 730 tr | 559 - 764 tr | 735 – 845 |
Kích thước DRC (mm) | 4.675 x 1.825 x 1.430 mm | 4.640 x 1.800 x 1.450 mm | 4.630 x 1.780 x1.435 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.720 mm | 2.700 mm | 2.700 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | A mm | 150 mm | 142 - 148 mm |
Bán kình vòng quay | m | m | 5,2 - 5,4 m |
Tự trọng (kg) | |||
Động cơ | Xăng 1.6L, 2.0L hoặc 1.6L turbo | Gamma 1.6L MPI và Nu 2.0L MPI | 1.798L - 2ZR-FBE |
Dung tích | 1.6L hoặc 2.0L | 1.6L hoặc 2.0L MPI | 1.798cc |
Công suất (Hp/rpm) | 9127,5 mã lực tại 6300 vòng/phút | 126-150 mã lực | 138/6.400 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 15,77 Nm tại 4.850 vòng/phút | 155-192 Nm | 172/4.000 |
Hộp số | 6AT hoặc 7AT | 6AT hoặc 6MT | CVT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 7.1 lít/100km | ||
Mâm lốp | Đúc, R15 - R16- R17 | Đúc, R16 hoặc R17 | Đúc, R17 |
Đèn trước | Led, Projector | Halogen/LED | led |
Đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Crom |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, có sấy | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da | Da | Da |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 8″ hoặc 10.25 inch | Có, 8″ | Có, 9″ |
Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | có | Có | có |
Khởi động thông minh | có | Có | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | ABS/EBD | Có | Có |
Cân bằng điện tử | có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | có | Có | Có |
Túi khí | 2-6 | 2-6 | 7 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
SO SÁNH XE HYUNDAI ELANTRA 2023 VỚI CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC
Phiên bản xe |
HONDA CIVIC 2022 |
HYUNDAI ELANTRA 2023 |
MAZDA 3 2022 |
Giá ( triệu VNĐ) | 730 - 870 tr | 570 - 730 tr | 719 - 919 tr |
Kích thước DRC (mm) | 4.678 x 1.802 x 1.415 mm | 4.675 x 1.825 x 1.430 mm | 4.660 x 1.795 x 1.440 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 mm | 2.720 mm | 2.725 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 134 mm | 150 mm | 145 mm |
Bán kình vòng quay | 5,8 m - 6.1 m | 5,3m | 5,3mm |
Tự trọng (kg) | 1.306 - 1.338 | 1.160 - 1.380 | 1.330 - 1.380 |
Động cơ | 1.5L Vtec Turbo |
1.6 Gamma II T-GDi 1.6 Gamma MPi 2.0 NU MPi |
Skyactiv-G1.5L Skyactiv-G2.0L |
Dung tích | 1498cc |
1.598 1.591 1.999 |
1.496 1.998 |
Công suất (Hp/rpm) | 176/6000 |
201 / 6.000 126 / 6.300 156 / 6.200 |
110/6.000 153/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 240/1700-4500 |
270 / 1.500 ~ 4.500 157.7 / 4,850 195 / 4,500 |
146/3.500 200/3.500 |
Hộp số | CVT |
DCT FWD 7 tốc độ Tự động 6 AT 6 MT |
6 AT |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 5.98 - 6.52 kết hợp | 7.1 kết hợp | 6.3 kết hợp |
Mâm lốp |
Đúc, 215/55R15 215/50R17 235/40ZR18 |
Đúc, 235 / 40R118 225 / 45R17 195 / 65R15 |
Đúc, 16 - 18 inch |
Đèn trước | Halogen, Led | Halogen, Led | Full led |
Đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Crom |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Nỉ, Da | Nỉ, Da | Ghế bọc Da |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 7- 9 inch | Có, 10.25″ | Có, 8.8″ |
Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | có | có |
Khởi động thông minh | Có | Có | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Túi khí | 7 | 6 | 7 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
THAM KHẢO THÊM