Xe Honda Civic 2023: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật & Mua Trả Góp
Giá Xe Honda Civic 2023, Lăn Bánh Xe Civic 2023, Hình Ảnh Nội Ngoại Thất Và Thông Số Kỹ Thuật Tháng 2/2023
TỔNG QUAN XE HONDA CIVIC 2023
Nhắc đến Honda Civic mọi người thường nghĩ đến 1 chiếc sedan hạng C sang trọng, hiện đại nhưng vẫn đậm chất thể thao, mạnh mẽ. Tại thị trường Việt, Honda Civic luôn nhận được những phản hồi tích cực từ người dùng và lọt Top 10 mẫu xe bán chạy nhất mọi thời đại. Honda Civic đã trở thành tượng đài, đại diện tiêu biểu của Honda, về sự nhạy bén, tính linh hoạt và độ tin cậy. Với phiên bản hoàn toàn mới, Honda Civic 2023 sở hữu nhiều chi tiết nâng cấp đầy tinh tế về ngoại hình, bên cạnh đó xe còn được tích hợp nhiều tính năng tiện nghi hiện đại, hứa hẹn sẽ đem đến những trải nghiệm khác biệt so với các đối thủ cùng phân khúc. Honda Civic được định hình phân khúc sedan cỡ C, với sự tham gia của các tên tuổi có doanh số cực tốt như: Kia K3, Toyota Altis , Mazda 3, Hyundai Elantra ... Tại Việt Nam, Honda Civic đang được phân phối với 03 phiên bản, đó là bản tiêu chuẩn Civic 1.8E CVT hút khí tự nhiên, bản Civic 1.8G CVT tăng áp Turbo và bản cao cấp Civic 1.5RS CVT Turbo tăng áp. Cả ba phiên bản đều được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và cùng sở hữu diện mạo thể thao đậm chất của thế hệ thứ 10 Civic 2023. Cùng oto8s.com tìm hiểu xe Honda Civic 2023.
THAM KHẢO THÊM CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC: Elantra 2023, K3 2023, Mazda 3 2023.
THAM KHẢO THÊM CÁC XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: K3 cũ, Altis cũ , Mazda 3 cũ, Elantra cũ
GIÁ XE HONDA CIVIC 2023 THÁNG 2/2023
Giá xe Honda Civic 1.8E - 730 tr
Giá xe Honda Civic 1.8G - 770 tr
Giá xe Honda Civic 1.5RS - 730 tr
GIÁ LĂN BÁNH XE HONDA CIVIC 2023 TẠI HÀ NỘI, TPHCM VÀ TẠI TỈNH
Giá xe Ô tô Honda Civic đang bán tại Việt Nam (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản xe | Civic 1.8E | Civic 1.8G | Civic 1.5RS |
Giá niêm yết | 730 | 770 | 870 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Màu xe | Ghi bạc, Đen, Trắng | Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng, Đỏ | |
Giá xe Civic lăn bánh tham khảo* (triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | 842 | 887 | 999 |
TPHCM | 828 | 871 | 982 |
Các tỉnh# | 810 | 854 | 964 |
Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 8 năm, LS dưới 8%/năm |
(*) Giá xe Ô tô Honda Civic lăn bánh chưa bao gồm khuyến mãi giảm giá (2/2023), vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận giá bán tốt nhất.
TRONG THÁNG KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 20TR - 25TR VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE BÊN DƯỚI.
HOTLINE ĐẠI LÝ
HONDA HÀ NỘI - 0916614188
LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303
LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
TÀI CHÍNH TỐI THIỂU ĐỂ MUA XE HONDA CIVIC 2023 TẠI HÀ NỘI, TPHCM VÀ TẠI TỈNH
Giá xe Ô tô Honda Civic đang bán tại Việt Nam (triệu VNĐ) | |||
Phiên bản xe | Civic 1.8E | Civic 1.8G | Civic 1.5RS |
Giá niêm yết | 730 | 770 | 870 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Màu xe | Ghi bạc, Đen, Trắng | Ghi bạc, Xanh, Đen, Trắng, Đỏ | |
Giá xe Civic lăn bánh tham khảo* (triệu VNĐ) | |||
Hà Nội | |||
TPHCM | |||
Các tỉnh # | |||
Mua xe Honda Civic trả góp: Trả trước 10%, Thời gian vay 8 năm, LS dưới 8%/năm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HONDA CIVIC 2023
CÁC MÀU XE HONDA CIVIC 2023
Xe Honda Civic 2023 có tất cả 5 màu: màu trắng, màu đỏ, màu đen, màu xanh và màu xám.
Civic 2023 màu đỏ
Civic 2023 màu xanh
Civic 2023 màu xám
Civic 2023 màu trắng
Civic 2023 màu đen
CATALOG XE HONDA CIVIC 2023
VIDEO THỰC TẾ XE HONDA CIVIC 2023
NGOẠI THẤT HONDA CIVIC 2023
Nếu ở các phiên bản trước, Honda Civic mang đậm chất thể thao thuần túy với phong cách thiết kế khỏe khoắn. Thì ở thế hệ thứ 10 Honda Civic là một cuộc bứt phá ngoạn mục bằng phong cách thể thao đậm chất và đây cũng chính là phong cách mà hầu hết các hãng xe trên thế giới đều hướng đến.
Khác với thiết kế thuần sedan trên các đối thủ, mẫu Honda Civic 2023 mang phong cách fastback hoàn toàn khác biệt. Phần đầu được thiết kế trau chuốt và mang đậm tính thể thao.
Thay đổi dễ nhìn thấy nhất ở phần đầu xe chính là mặt ca lăng được mạ crom sáng bóng đã không còn. Thay vào đó là lớp sơn đen quyền lực mang đến sự khỏe khoắn và cứng cáp cho Civic 2023 khi nhìn từ trực diện.
Hệ thống chiếu sáng trên Honda Civic 2023 sử dụng cụm đèn pha LED/Projector kết hợp cùng đèn định vị ban ngày dạng LED giúp chiếc xe tự tin hơn khi lăn bánh trên đường.
Hốc gió và đèn sương mù được chăm chút hơn khi được mạ crom bóng bẩy sang trọng hoặc sơn đen bóng để có thể đồng bộ với mặt ca lăng tùy theo ý muốn của khách hàng.
Civic 2023 được trang bị 2 bộ la zăng có kích thước 16 inch hoặc 18 inch nếu khách hàng nào muốn tăng cường vẻ thể thao. Vòm bánh xe dập nổi tạo cảm giác cơ bắp và hiện đại cho xe.
Điểm đặc biệt và có thể là đẹp nhất trên mẫu Honda Civic có thể là thiết kế đuôi xe. Cụm đèn hậu đẹp nhất và không thể nhầm lẫn, thiết kế rất sắc nét, góc cạnh và hiện đại, nhấn mạnh rõ nét tính thể thao cho phần đuôi xe.
Gương chiếu hậu của Honda Civic 2023 mang đến ấn tượng rất công nghệ nhờ được trang bị camera Honda LaneWatch cùng khả năng gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED. Tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng giúp Civic 2023 vẫn có được nét sự sang trọng.
Ở thế hệ hoàn toàn mới, Honda Civic 2023 tại thị trường Việt Nam sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao là 4.648 x 1.799 x 1.416 (mm). Chiều dài cơ sở 2.700 (mm). Khoảng sáng gầm xe 133 (mm), bán kính vòng quay tối thiểu 5.3 (m).
Cụm đèn hậu full led cho cả ba phiên bản, đèn phanh được bố trí trên cao.
Honda Civic 2023 đôi xe thiết kế thể thao, với hai ống xả nằm hai bên. Ăng ten vây cá mập khỏe khoắn. Vẫn được trang bị những thứ cơ bản như: Camera lùi và cảm biến lùi.
NỘI THẤT XE HONDA CIVIC 2023
Điểm nhấn của không gian bên trong của xe Honda Civic 2023 là tone màu chủ đạo tối màu nhằm nhấn mạnh chất lịch lãm và sang trọng. Người dùng vẫn cảm nhận được sự rộng rãi và thoải mái ở các hàng ghế trên Honda Civic. Các ghế trên xe đều được bọc da cao cấp như phiên bản trước đó, nhưng điểm nâng cấp đáng chú ý trên phiên bản 2023 là ghế lái còn có khả năng chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 6 hướng. Hàng ghế hai có thể gập 60:40 nhằm gia tăng khả năng chứa đồ khi cần thiết.
Honda Civic 2023 tạo sự chú ý ở vị trí ghế lái khi có vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm hiện đại, ngay phía sau là cụm đồng hồ hiển thị rõ nét các thông tin vận hành giúp tài xế dễ dàng quan sát. Khoang cabin được thiết kế đẹp mắt, hơi hướng về phía người lái đôi chút, vuông vắn và góc cạnh, đầy nam tính.
Bên cạnh đó, vô-lăng trên Honda Civic 2023 tích hợp nhiều phím bấm công nghệ hỗ trợ như nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, đàm thoại rảnh tay, quay số nhanh bằng giọng nói và không thể thiếu lẫy chuyển số thể thao đem đến trải nghiệm lái thể thao. Ngoài ra còn có kiểm soát hành trình Cruise Control, hay còn được gọi là ga tự động, giúp người lái nhàn nhã hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn khi vận hành.
Đằng sau vô-lăng, là bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital, sắc nét và hiện đại, hiển thị đa thông số vận hành cho người lái, tích hợp thêm cả chức năng lái tiết kiệm nhiên liệu ECO Coaching. Dưới bảng đồng hồ, phía bên phải là nút bấm khởi động Start/Stop, khởi động xe không cần dùng chìa. Đi cùng với Start/Stop, phải kể đến chìa khóa thông minh đa dụng Smartkey, tích hợp nút bấm mở cốp sau.
Không chỉ vậy, Honda Civic 2023 còn biết cách làm những vị khách trên xe cảm thấy thư giãn, bớt nhàm chán trên những chuyến đi dài với hệ thống thông tin giải trí vô cùng hiện đại. Cụ thể là: Chính giữa khoang lái là bảng điều khiển trung tâm, Civic sở hữu một màn hình thông tin giải trí đa phương tiện, điều chỉnh cảm ứng, tích hợp công nghệ IPS đem đến hình ảnh rõ ràng và chính xác.
Màn hình này có thể kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ hay ra lệnh bằng giọng nói, kết nối wifi và lướt web, nghe đài AM/FM.
Hệ thống có thể kết nối với các cổng giao tiếp như HDMI, Bluetooh, USB. Âm thanh bên trong được trình diễn qua hệ thống 8 loa sắc nét và sống động. Xe cũng được trang bị nhiều cổng sạc cho các thiết bị thông minh.
Các tiện nghi khác có thể kể đến như hộc đựng đồ và ngăn chứa được trang bị bên trong, từ trước ra sau và hai bên cửa, thiết kế tối ưu nhằm đem đến không gian rộng rãi hơn cho người dùng. Phía sau cốp xe, khoang hành lý cỡ lớn, dung tích 519L, thừa sức chứa cho một chuyến du lịch ngắn ngày.
VẬN HÀNH HONDA CIVIC 2023
Ở thế hệ thứ 10 hoàn toàn mới tại thị trường Việt Nam, Honda đem đến 2 tùy chọn động cơ cho Civic 2023:
Khối động cơ thứ nhất được trang bị trên phiên bản tiêu chuẩn Civic 1.8E & Civic 1.8G là động cơ hút khí tự nhiên 1.8 SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh, 16 van. Khối động cơ này đem đến sức mạnh cực đại 139 (mã lực) tại vòng tua 6.500 (vòng/phút), cùng với mô-men xoắn cực đại 174 (Nm) tại vòng tua 4.300 (vòng/phút). Đi cùng với hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams của Honda. Ở bản 1.8E & 1.8G hút khí tự nhiên phun xăng điện tử, Civic sẽ sở hữu tốc độ tối đa là 200 (Km/h), với thời gian tăng tốc từ 0 - 100 (Km/h) chỉ trong vòng 10 (giây), một con số khá ấn tượng.
Khối động cơ thứ hai được trang bị trên hai bản cao cấp Civic 1.5RS là động cơ tăng áp 1.5L DOHC VTEC TURBO danh tiếng của thế hệ thứ 10. Sức mạnh cực đại mà cỗ máy này mang đến là 170 (mã lực) tại vòng tua 5.500 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại là 220 (Nm) tại dải vòng tua 1.700 - 5.500 (vòng/phút). Phiên bản Honda Civic 1.5RS này được hỗ trợ bởi hộp số vô cấp CVT, ứng dụng Earth Dreams Technology. Cũng như hai bản 1.8E và 1.8G bản 1.5RS đều sở hữu tốc độ cực đại là 200 (Km/h), nhưng với khả năng tăng tốc nhanh hơn, từ 0 đến 100 (Km/h) chỉ mất 8,3 (giây), một con số quá ấn tượng.
TIỆN NGHI TRÊN XE HONDA CIVIC 2023
TÍNH NĂNG AN TOÀN HONDA CIVIC 2023
Với những công nghệ mới nhất mà Honda đã tích hợp, thế hệ thứ 10 Civic 2023 tại Việt Nam đã vinh dự được chứng nhận An toàn 5 sao, trao tặng bởi Ủy ban đánh giá xe Đông Nam Á - ASEAN NCAP. Honda Civic 2023 được trang bị các tính năng an toàn như: Được phân biệt trên các bản như sau: Civic E , Civic G và Civic RS tương ứng với bảng bên dưới.
✓ Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
✓ Cân bằng điện tử (VSA)
✓ Kiểm soát lực kéo (TCS)
✓ Chống bó cứng phanh (ABS)
✓ Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
✓ Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
✓ Khởi hành ngang dốc (HSA)
✓ Camera lùi 03 góc quay
✓ Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS)
✓ Khóa cửa tự động
✓ Túi khí cho người lái và người kế bên
✓ Túi khí bên cho hàng ghế trước
✓ Túi khí rèm trên tất cả các hàng ghế
✓ Móc ghế trẻ em ISOFIX
✓ Nhắc nhở cài dây an toàn
✓ Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
✓ Khóa cửa tự động khi ra khỏi vùng cảm biến
✓ Khung xe tương thích ACE
KẾT LUẬN: Với những ai yêu thích dòng sedan hạng C thể thao hẳn sẽ khó bỏ qua Honda Civic bởi những giá trị mà mẫu xe này đem đến. Không chỉ mang giá trị thương hiệu cao, động cơ mạnh mẽ, trang bị tiện nghi, an toàn không kém phần hấp dẫn và đặc biệt là cảm giác lái thể thao, đầm chắc, mạnh mẽ. Honda Civic 2023 hứa hẹn sẽ mang đến một làn gió mới trong phân khúc sedan hạng C.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HONDA CIVIC 2023
ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm³) | 1.498 | ||
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 176 (131 kW)/6.000 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/1.700-4.500 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 47 | ||
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | ||
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. |
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,35 | 5,98 | 6,52 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,83 | 8,03 | 8,72 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 4,9 | 4,8 | 5,26 |
KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG | |||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.678 x 1.802 x 1.415 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.735 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1.547/1.575 | 1.547/1.575 | 1.537/1.565 |
Cỡ lốp | 215/55R16 | 215/50R17 | 235/40ZR18 |
La-zăng | Hợp kim/16 inch | Hợp kim/17 inch | Hợp kim/18 inch |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m) | 5,8 | 5,8 | 6,1 |
Khối lượng bản thân (kg) | 1.306 | 1.319 | 1.338 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.760 | 1.760 | 1.760 |
HỆ THỐNG TREO | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Đa liên kết | ||
HỆ THỐNG PHANH | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng (SPORT Mode) | Không | Không | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | LED | LED | LED |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Cùng màu thân xe | Sơn đen thể thao |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có, sơn đen thể thao |
Chụp ống xả mạ chrome | Không | Không | Có |
NỘI THẤT | |||
KHÔNG GIAN | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital 7 inch | Digital 7 inch | Digital 10.2 inch |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Nỉ (Màu đen) | Da, da lộn (Màu đen, đỏ) |
Ghế lái điều chỉnh điện | Không | Không | 8 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có | Có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Thảm trải sàn | Có | Có | Có |
TAY LÁI | |||
Chất liệu | Urethane | Urethane | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
TRANG BỊ TIỆN NGHI | |||
TIỆN NGHI CAO CẤP | |||
Khởi động từ xa | Không | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Không | Có | Có |
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ | |||
Hỗ trợ Honda CONNECT | Không | Không | Có |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 9 inch |
Bản đồ định vị tích hợp | Không | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | Có | Có (kết nối không dây) |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag) | Không | Không | Có |
Kết nối và cập nhật dữ liệu qua wifi | Không | Không | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 cổng | 1 cổng | 2 cổng |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 12 loa BOSE |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 2 Cổng | 3 Cổng |
TIỆN NGHI KHÁC | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | Có |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
AN TOÀN | |||
CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thông cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
BỊ ĐỘNG | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Tất cả các ghế |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
AN NINH | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | Có |
THAM KHẢO THÊM