Bảng giá xe Ford mới nhất

BẢNG GIÁ XE FORD 2022 ÁP DỤNG TỪ NGÀY 10/10/2022
Ford Việt Nam là liên doanh giữa Tập đoàn Ô tô Ford có trụ sở ở Michigan, Hoa Kỳ (75%) và Công ty Diesel Sông Công (25%) với tổng số vốn đầu tư đến nay là 125 triệu USD. Nhà máy lắp ráp của Ford Việt Nam ở tỉnh Hải Dương được khai trương vào tháng 11/1997 với công suất là 14.000 xe một năm. Hiện tại Ford Việt Nam đang có các sản phẩm tại Việt Nam như: Ford Ranger, Ford Explode, Ford Transit, Ford Everest ( Ford Ecosport đang tạm thời không có hàng tại Việt Nam ) Ngoài ra xe Ford Territory 2023 cũng đã ra mắt tại Việt Nam ngày 10/10/2022. Cùng oto8s tìm hiểu giá xe các loại tại thị trường Việt Nam.
GIÁ XE FORD TERRITORY 2023
Ngày 10/10/2022 Ford Việt Nam đã chính thức cho ra mắt dòng sản phẩm Territory 2023 dưới dạng lắp ráp trong nước với tất cả 3 phiên bản: Territory Trend 1.5 AT, Territory Titanium 1.5 AT, Territory Titanium X 1.5 AT. Đối thủ cạnh tranh của Territory trên thị trường Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Toyota Cross... Ford Territory là mẫu SUV cỡ trung ra mắt lần đầu vào năm 2018 tại Trung Quốc. Mẫu xe này từng được dự kiến giới thiệu đến khách hàng Việt vào năm 2021 nhưng do ảnh hưởng của dịch bệnh nên đã khiến kế hoạch này thay đổi. Territory 2023 sở hữu kích thước tổng thể DxRxC lần lượt 4.630 x 1.935 x 1.706 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.726 mm. Khoảng sáng gầm xe đạt 190 mm. So với Honda CRV thì mẫu xe này dài hơn, cao hơn nhưng nhỏ hơn.
Ford Territory 2023 sử dụng động cơ Ecoboost 1.5 lít tăng áp kép sản sinh ra công suất tối đa 160 mã lực và mô men xoắn cực đại 248 Nm. Kết hợp hộp số tự động 7 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Tốc độ tối đa của xe đạt 180 km/h.
Ford Territory có 4 chế độ lái: thông thường, tiết kiệm, thể thao và đồi núi. Công nghệ tự động tắt dừng - nổ mày giúp xe có thể tự tắt mày trong lúc chờ đèn đỏ hay tắc đường.
BẢNG GIÁ XE FORD TERRITORY THÁNG 10/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Ford Territory Trend | 822 | 946 | 929 | 910 |
Ford Territory Titanium | 899 | 1032 | 1014 | 995 |
Ford Territory Titanium X | 935 | 1072 | 1054 | 1035 |
GIÁ XE FORD RANGER
Ford Ranger 2023 vừa ra mắt tại Việt Nam, với thiết kế mới chắc chắn vẫn là một trong "ông vua" xe bán tải thành công nhất tại thị trường Việt Nam và toàn thế giới. Những đánh giá dưới đây cũng như bảng giá xe và khuyến mãi hấp dẫn giúp khách hàng có cái nhìn tổng quan hơn về hãng xe Mỹ này. Trong phân khúc xe bán tải Ranger có sự cạnh tranh không hề nhẹ đến từ: Mazda BT50, Mitsubishi Triton, Nissan Navara ... Ford Ranger sở hữu kích thước tổng thể khá lớn lần lượt là Dài x Rộng x Cao 5.320 hoặc 5.362 x 1.918 x 1.875 (mm) tùy bản, chiều dài cơ sở 3.270mm. So với đời cũ, Ranger rộng hơn 58mm, cao hơn 45mm, chiều dài cơ sở thêm 50mm giúp không gian nội thất cải thiện. Thân xe vẫn giữ những đường nét vốn có của dòng bán tải đến từ Mỹ với những đường gân thể thao, mạnh mẽ. Tuy nhiên, điểm khác biệt ở phiên bản mới là có khoảng sáng gầm xe lớn 235 mm cùng phanh đĩa giúp dễ dàng hơn khi quá trình di chuyển.
Ở những bản thấp, Ranger sử dụng động cơ Turbo Diesel 2.0L cho công suất tối đa 170 mã lực và đạt mô men xoắn 405 Nm. Sức mạnh được truyền đến bánh xe thông qua hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp và hệ dẫn động 1 cầu hoặc 2 cầu chủ động.
Đối với bản Ford Ranger 2023 Wildtrak, mẫu bán tải này sở hữu động cơ Bi-Turbo 2.0L Diesel I4 TDCI sản sinh công suất cực đại 210 mã lực và mô men xoắn là 500Nm. Cỗ máy trên kết nối với hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động 2 cầu chủ động.
Xe sử dụng máy dầu nên có mức tiêu thụ nhiên liệu nhiên liệu ở mức khá mức tốt, cụ thể:
Tiêu thụ nhiên liệu ở đường trường 6,3L/100km
Tiêu thụ nhiên liệu ở đường nội đô 9,3L/100km
Tiêu thụ nhiên liệu ở đường hỗn hợp 8L/100km.
Ford Ranger 2023 mang đến 8 tùy chọn màu sắc ngoại thất cho khách hàng bao gồm Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Nâu Ánh Kim, Vàng Luxe, Đỏ Cam.
BẢNG GIÁ XE FORD RANGER 2023 MỚI NHẤT (triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh | ||
Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 659 | 709 | 701 | 701 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665 | 716 | 708 | 708 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 688 | 740 | 732 | 732 |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 756 | 813 | 804 | 804 |
Ford Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | 830 | 893 | 883 | 883 |
Ford Ranger Wildtrak 2.0 AT | 965 | 1.037 | 1.026 | 1.026 |
Ghi chú: Ford Ranger Wildtrak màu Vàng Luxe và Đỏ Cam đắt hơn 7 triệu đồng. Giá xe Ford Ranger lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
GIÁ XE FORD TRANSIT
Chiếc xe Mini Bus 16 chỗ Ford Transit vượt lên trên cả những gì bạn mong đợi. Không gian rộng rãi, nội thất thiết kế sang trọng, tiện nghi và độ an toàn cao. Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 5.820×1.974×2.360 mm. Ford Transit 2022 nhỏ gọn hơn so với các đối thủ Toyota Hiace (5915 x 1950 x 2280 mm) và đặc biệt là Hyundai Solati (6195 x 2038 x 2760 mm).
Ford Transit 2022 được trang bị động cơ dầu tăng áp dung tích 2.2L hoàn toàn mới, sản sinh công suất tối đa 134 mã lực, mô-men xoắn cực đại 355 Nm, kết hợp hệ dẫn động cầu sau và hộp số sàn 6 cấp.
So với các đối thủ như Toyota Hiace hay Hyundai Solati, chiếc xe 16 chỗ của Ford kém hơn hẳn về mặt thông số vận hành.
Transit 2022 được phân phối với số lượng màu sơn ngoại thất đa dạng, bao gồm 7 sự lựa chọn: Đen, Nâu ánh kim, Trắng kim cương, Đỏ ngọc, Ghi, Ghi vàng và Bạc bạch kim – đa dạng hơn nhiều so với “kình địch” Toyota Hiace.
Giá lăn bánh Ford Transit 2022 cập nhật tháng 10/2022 (đơn vị: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TPHCM | Các tỉnh | ||
Ford Transit 2022 | 845 | 884 | 884 | 884 |
Ghi chú: Giá xe Ford Transit tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi
GIÁ XE FORD EVEREST
Ford Everest 2023 thế hệ mới vừa ra mắt Việt Nam với thiết kế cải tiến hoàn toàn, đây sẽ là thách thức dành cho Toyota Fortuner.
Trực tiếp cạnh tranh với các đối thủ lớn trong phân khúc là: hyundai Santafe, Toyota Fortuner và Mitsubishi Pajero Sport... Khung gầm mới nên Ford Everest 2023 cũng thay đổi thông số kích thước với chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.914 x 1.923 x 1.842 (mm), chiều dài cơ sở 2.900mm và khoảng sáng gầm xe 200mm. So với đời cũ, xe dài hơn 22mm, rộng hơn 63mm, cao hơn 5mm, chiều dài cơ sở lớn hơn 50mm giúp Everest trở nên hầm hố hơn.
Ford Everest 2023 có 2 tùy chọn đồng cơ gồm:
Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn sản sinh công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm ghép nối với hộp số tự động 6 cấp và dẫn động cầu sau.
Riêng bản Titanium dùng động cơ dầu tăng áp kép, dung tích 2.0L cho công suất 209,8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm. Sức mạnh được truyền đến bánh xe qua hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động bốn bánh có tính năng kiểm soát địa hình.
Những tùy chọn màu sắc ngoại thất xe Ford Everest 2023 gồm: Bạc, Xám Meteor, Đen, Nâu Equinox, Xanh dương, Trắng tuyết, Đỏ Cam.
Nội thất Ford Everest 2023 gồm: Màu nâu hạt dẻ, Đen.
Bảng giá xe Ford Everest lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tham khảo | ||
Tp.HCM | Hà Nội | Tỉnh thành | ||
Ford Everest Ambiente | 1,099 | 1,253 | 1,231 | 1,212 |
Ford Everest Sport | 1,116 | 1,328 | 1,305 | 1,286 |
Ford Everest Titanium | 1,245 | 1,417 | 1,392 | 1,373 |
Ford Everest Titanium+ | 1,452 | 1,618 | 1,590 | 1,571 |
(*) Ghi chú: Xe Ford Everest giá lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
GIÁ XE FORD EXPLORER
Sau một thời gian chờ đợi thì Ford Explorer 2023 đã chính thức về Việt Nam vào ngày 11-01 với duy nhất một phiên bản Limited. Bước qua thế hệ mới, Ford Explorer có rất nhiều thay đổi về thiết kế và công nghệ, tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Mỹ. Đây là mẫu SUV 7 chỗ cỡ lớn cạnh tranh với Volkswagen Teramont và Hyundai Palisade.
Ford Explorer 2023 vẫn được trang bị bộ lazang kích thước 20 inch đa chấu hoàn toàn mới mới, đi kèm với lốp Michelin mang đến độ êm ái và cách âm tốt hơn. Kích thước DxRxC tương ứng 5.049 x 2.004 x 1.778 mm.
Dưới nắp capo của Ford Explorer 2023 vẫn được trang bị động cơ xăng tăng áp I4 2.3L, tuy nhiên đã được cải thiện về sức mạnh với công suất cực đại 301 mã lực cùng momen xoắn cực đại 431 Nm.
Kết hợp với động cơ này là hộp số tự động 10 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Hơn nữa, với tùy chọn 7 chế độ lái, người dùng có thể chinh phục mọi cung đường trên hành trình của mình.
Ford Explorer 2023 có 5 tùy chọn màu sắc ngoại thất để khách hàng lựa chọn bao gồm: Đỏ, đen, trắng, xám, xanh.
Phiên bản | Giá xe (tỷ đồng) | Giá xe lăn bánh tham khảo (Tỷ đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh khác | ||
Ford Explorer Limited 2023 | 2,366 | 2,672 | 2,625 | 2,606 |
Ghi chú: Giá xe Ford Explorer Limited 2023 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.
BẢNG GIÁ XE FORD MỚI NHẤT 10/2022
LOẠI XE | MẪU PHIÊN BẢN XE | GIÁ XE | GHI CHÚ |
EVEREST | Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 | 1.452.000.000 | |
EVEREST |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam |
1.459.000.000 | |
EVEREST |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Nội thất da màu hạt dẻ |
1.459.000.000 | |
EVEREST |
Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 Màu Trắng tuyết / |
1.466.000.000 | |
EVEREST | Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | 1.245.000.000 | |
EVEREST |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam |
1.252.000.000 | |
EVEREST |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Nội thất da màu hạt dẻ |
1.252.000.000 | |
EVEREST |
Everest Titanium 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết / |
1.259.000.000 | |
EVEREST | Everest Sport 2.0L AT 4x2 | 1.166.000.000 | |
EVEREST |
Everest Sport 2.0L AT 4x2 Màu Trắng tuyết / Màu Đỏ cam |
1.173.000.000 | |
EVEREST | Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 | 1.099.000.000 | |
Territory | Territory Titanium X 1.5 AT | 935.000.000 | |
Territory | Territory Titanium 1.5 AT | 899.000.000 | |
Territory | Territory Trend 1.5 AT | 822.000.000 | |
Explorer |
Explorer Limited Số tự động 10 cấp |
2.399.000.000 | |
RANGER | RANGER WILDTRAK 2.0L AT 4X4 | 965.000.000 | |
RANGER |
RANGER WILDTRAK 2.0L AT 4X4 Màu Vàng Luxe / Màu Đỏ Cam |
972.000.000 | |
RANGER | RANGER XLT LTD 2.0L 4X4 AT | 830.000.000 | |
RANGER | RANGER XLS 2.0L 4X4 AT | 756.000.000 | |
RANGER | RANGER XLS 2.0L 4X2 AT | 688.000.000 | |
RANGER | RANGER XLS 2.0L 4X2 MT | 665.000.000 | |
RANGER | RANGER XL 2.0L 4x4 MT | 659.000.000 | |
Transit |
Transit Tiêu chuẩn Số tay 6 cấp |
845.000.000 |
THAM KHẢO THÊM