Mitsubishi Xpander 2023 premium: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật
Giá Xe Mitsubishi Xpander 2023 Premium, Lăn Bánh Xe Xpander 2023 Premium Tháng 2/2023
TỔNG QUAN XE MITSUBISHI XPANDER 2023 PREMIUM
Tiếp bước thành công của phiên bản tiền nhiệm với tổng doanh số gần 60.000 xe sau gần 4 năm giới thiệu, ngày 13/06/2022, Mitsubishi Motors Việt Nam chính thức ra mắt mẫu xe Mitsubishi Xpander 2023, gồm 3 phiên bản nâng cấp mới: Xpander Cross, Xpander AT Premium, Xpander AT, bên cạnh phiên bản MT hiện tại. Xpander 2023 Premium là bản số tự động cao cấp nhất của Xpander. Bản cao cấp hơn Xpander 2023 bản đặc biệt Premium, giá bản này có cao hơn Xpander AT 2023 một chút. Đồng nghĩa với việc Xpander 2023 premium nhiều tính năng nhất. Cùng oto8s.com tìm hiểu xem Xpander 2023 Premium có gì và thiếu gì?
THAM KHẢO THÊM XE CÙNG PHÂN KHÚC: Ertiga 2023, Xpander 2023, XL7 2023, Stargazer 2023
THAM KHẢO THÊM XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: Stargazer cũ ; Ertiga cũ ; XL7 cũ
GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER 2023 PREMIUM THÁNG 2/2023
Giá xe Xpander 2023 PREMIUM - 648.000.000 VNĐ
GIÁ LĂN BÁNH XE MITSUBISHI XPANDER 2023 PREMIUM TẠI HÀ NỘI, TPHCM VÀ TẠI TỈNH
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Giá công bố | 555 | 588 | 648 | 688 |
Giá xe lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 633 | 669 | 735 | 779 |
Hà Nội | 644 | 681 | 748 | 793 |
Tỉnh/thành | 614 | 650 | 716 | 760 |
(*) Ghi chú: Giá xe Mitsubishi Xpander lăn bánh chưa bao gồm giám giá, khuyến mãi (2/2023). Vui lòng liên hệ với chúng tôi để được báo giá xe Xpander tốt hơn.
TRONG THÁNG KHUYẾN MẠI LÊN ĐẾN 20TR - 25TR VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE BÊN DƯỚI.
HOTLINE ĐẠI LÝ
MITSUBISHI TRUNG THƯỢNG - 0916614188
MITSUBISHI QUY NHƠN BÌNH ĐỊNH - 0906849768 - Mr Hà
LIÊN HỆ ĐẶT HOTLINE - 0982745303
LIÊN HỆ ĐẶT TPHCM - 0982745303
SO SÁNH XE MITSUBISHI XPANDER 2023 VỚI XE CÙNG PHÂN KHÚC
Phiên bản xe | HYUNDAI STARGAZER 2023 | MITSUBISHI XPANDER 2023 | TOYOTA VELOZ 2023 |
Giá ( triệu VNĐ) | Chưa có giá tại VN | 555 - 688 tr | 658 - 706 tr |
Kích thước DRC (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.690 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4475 x 1750 x 1700 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 mm | 2.775 mm | 2.750 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 225 | 205 | |
Bán kình vòng quay | 5.200mm | 4.900 mm | |
Tự trọng (kg) | 1209 kg | 1.260 kg | 1160 kg |
Động cơ | SmartStream G1.5 | 1.5L Mivec | 2NR-VE |
Dung tích | 1497cc | 1499 cc | 1496cc |
Công suất (Hp/rpm) | 115/6300 ps/rpm | 103 HP | 105 HP |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 147/4500 | 141 | 138/4.200 |
Hộp số | CVT | Tự động 4 cấp | CVT |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 6.67 kết hợp | 7.1 kết hợp | 6.3 kết hợp |
Mâm lốp | Đúc, 185/65 R15 | Đúc, 195/65R16 & 205/55R16 | Đúc, 195/60R16 |
Đèn trước | Led | Halogen, Led | Full led |
Đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | Crom | cùng màu thân xe | cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da & Nỉ | Da & Nỉ | Da kết hợp nỉ |
Điều hòa | Tự động & chỉnh tay | Tự động & chỉnh tay | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 8″ | Có, 7&9 inch | Có, 7″ |
Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không ( Việt Nam ) | Không |
Khởi động thông minh | Có | Có | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Túi khí | 6 | 2 | 2&6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Màu xe Mitsubishi Xpander 2023
Mitsubishi Xpander 2023 có 6 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất gồm: Cam, Bạc, Trắng, Xám, Đen và Nâu.
Nội thất xe Mitsubishi Xpander 2023 có 3 tùy chọn gồm: Đen, Đen/Nâu và Đen/Xanh tùy phiên bản.
NGOẠI THẤT XE MITSUBISHI XPANDER 2023 PREMIUM
ĐẦU XE XPANDER 2023 PREMIUM
Mitsubishi Xpander 2023 PREMIUM với thiết kế cá tính với thiết kế đèn pha T Shaft. Đèn sương mù bố trí tròn thấp vẫn chỉ sử dụng công nghệ halogen. Viền mạ crom to bản được bố trí bao quanh cụm đèn pha làm nổi bật đầu xe.
Đèn định vị ban ngày bố trí ngay trên đèn pha cos, và được nối vào với mặt ga lăng. Đèn pha cốt bản Premium này sử dụng công nghệ led. Đèn pha với thiết kế T shaft cá tính.
Lưới tản nhiệt có thiết kế lớn phía trên là ba thanh lớn được mạ crom đen bóng, ôm trọn lấy logo Mitsubishi. Bên dưới lưới tản nhiệt có thiết kế tổ ong làm tăng sự thoáng đãng, tạo thoát nhiệt cho cục nóng nước làm mát.
Kích thước tổng thể Mitsubishi Xpander ( 4.595 x 1.750 x 1.750 ) dài hơn Toyota Veloz ( 4475 x 1750 x 1700 mm ). Còn với Suzuki XL7 ( 4.450 x 1.775 x 1.710 mm ) nhỏ hơn nhưng cao hơn. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện.
Đèn phanh được bố trí trên cao, cụm đèn hậu led cũng có thiết kế T Shaft. Xpander 2023 PREMIUM cũng trang bị camera và có cảm biến lùi.
Hàng ghế 2 và 3 có thể gập 40:60 tạo cho khoang hành lý cực rộng.
NỘI THẤT XE MITSUBISHI XPANDER 2023 PREMIUM
Xpander 2023 PREMIUM có điểm cộng phanh tay là phanh tay điện tử nút bấm hiện đại, vô lăng ba chấu bọc da có nút tích hợp trên vô lăng tạo sự rảnh tay cho người lái. Khởi động xe vẫn là nút bấm, điều hòa chỉnh điện hiện đại. Màn hình cảm ứng trung tâm 9 inch lớn nhất trên dòng MPV Xpander.
Xe bố trí nút gập điện chỉnh điện và nút đóng mở trơn trượt ngay trên mặt taplo.
Điền trừ nữa trên Xpander là hàng ghế sau không có cửa gió. Bản Xpander 2023 PREMIUM bản tiêu chuẩn ghế trang bị da. Xe còn được trang bị tựa tay ở hàng ghế thứ 2.
Trên cánh cửa lái chỉ tích hợp các nút lên xuống kính, mở cửa và khóa cửa điện.
Màn hình DVD cảm ứng 9 inch.
VẬN HÀNH XE MITSUBISHI XPANDER 2023 PREMIUM
“Trái tim” của Xpander 2023 PREMIUM là động cơ xăng MIVEC – 1.5L sản sinh công suất 103 mã lực, mô-men xoắn cực đại 141 Nm. Truyền sức mạnh đến bánh xe là hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
TIỆN NGHI XE MITSUBISHI XPANDER 2023 PREMIUM
- Màn hình cảm ứng 9 inch, hỗ trợ kết nối apple Carplay, android auto.
- Điều hòa nhiệt độ chỉnh điện.
- Màu nội thất đen, ghế bọc da.
- Khởi động nút bấm.
- Vô năng tích hợp nhiều nút rảnh tay.
AN TOÀN XE MITSUBISHI XPANDER 2023 PREMIUM
- Hai túi khí phía trước.
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD.
- Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA.
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC.
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA.
- Khởi hành nút bấm.
- Camera lùi.
- Cảm biến lùi.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Xpander 2023
Thông số | Xpander AT Premium | Xpander MT |
Kích thước (mm) | 4.595 x 1.750 x 1.750 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.775 | |
Bán kính quay vòng (mm) | 5.200 | |
Khoảng cách 2 bánh xe | 1.520/1510 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.260 | 1.235 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | |
Động cơ | ||
Loại động cơ | 1.5LMivec | |
Dung tích xy – lanh (cc) | 1.499 | |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 141/4000 | |
Công suất cực đại ( ps/rpm) | 104/6.000 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 45L | |
Hệ thống dẫn động và treo | ||
Hộp số | Hộp số AT 4 cấp | Số sàn 5 cấp |
Truyền động | Cầu trước | |
Mâm lốp | Hợp kim, 205/55R17 | |
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |
Trang thiết bị | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng | Led Projector | Halogen |
Đèn định vị | Led | |
Đèn sương mù | Led | Halogen |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp xi nhan | Chỉnh cơ, tích hợp xi nhan |
Gạt kính trước | Thay đổi tốc độ | |
Trang bị an toàn | ||
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Phanh ABS | Có | Có |
Túi khí | Túi khí kép | Túi khí kép |
Kiểm soát lực kéo | Có | Không |
Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Không |
THAM KHẢO THÊM