Hyundai H150 2023: Giá Bán Lăn Bánh, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật
Giá Xe Hyundai H150 2023, Lăn Bánh Xe H150 2023, Hình Ảnh Nội Ngoại Thất Và Thông Số Kỹ Thuật Tháng 2/2023
TỔNG QUAN XE HYUNDAI H150 2023
Tại thị trường xe tải tại Việt Nam, không ai không biết tới xe tải Hyundai. Xe tải hyundai nhiều năm đứng đầu doanh số tại thị trường xe tải Việt. Thời gian đầu H100 porter là tiền thân của H150, những năm trước đây luôn đứng đầu doanh số trong phân khúc xe tải nhẹ tại Việt Nam. Trong những năm đó H100 còn có doanh số ấn tượng hơn cả Kia K3000s. Những năm gần đây H150 có doanh số cũng tốt nhưng vẫn đứng sau K250. Những năm gần đây xe tải nhẹ H150 góp công khá lớn về doanh số xe tải hyundai. Cùng oto8s.com tìm hiểu xem xe H150 2023 có gì?
THAM KHẢO THÊM ĐỐI THỦ CÙNG PHÂN KHÚC: Hyundai H150 2023
THAM KHẢO THÊM XE CŨ CÙNG PHÂN KHÚC: H150 cũ ; K2700 cũ và K200 cũ
GIÁ XE HYUNDAI H150 2023 THÁNG 2/2023
Giá xe H150 chasiss: 395.000.000 đ
Giá xe H150 thùng lửng: 420.000.000 đ
Giá xe H150 thùng bạt: 435.000.000 VNĐ
Giá xe H150 thùng kín: 440.000.000 VNĐ
Giá xe H150 thùng composit: 442.000.000 VNĐ
Giá xe H150 thùng đông lạnh: 540.000.000 VNĐ
GIÁ LĂN BÁNH XE HYUNDAI H150 2023 TẠI HÀ NỘI, TPHCM VÀ TẠI TỈNH
Giá lăn bánh xe H150 thùng lửng: 410.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh xe H150 thùng bạt: 450.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh xe H150 thùng kín: 455.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh xe H150 thùng composit: 457.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh xe H150 thùng đông lạnh: 560.000.000 VNĐ
CÁC MÀU XE HYUNDAI H150 2023
H150 2023 màu xanh dương
H150 2023 màu trắng
H150 2023 màu xanh ngọc
CÁC MÀU LOẠI THÙNG XE HYUNDAI H150 2023
Xe H150 2023 thùng lửng
Xe H150 2023 thùng bạt
Xe H150 2023 thùng kín
Xe H150 2023 thùng composit
Xe H150 thùng đông lạnh
NGOẠI THẤT XE HYUNDAI H150 2023
Đầu xe H150 2023 được thiết kế nhìn rất đẹp, có sự hài hòa từ kích thước đến thiết kế nhìn bắt mắt. Đèn pha cốt cũng chỉ dừng lại ở công nghệ Halogen. Đèn sương mù được bố trí khá thấp. Các góc của đầu xe được bo tròn chịa, trên cánh cửa cabin còn được gắn cả đèn xi nhan phụ nhỏ nhắn.
Logo hyundai to nằm chính giữa đầu xe, được mạ crom sang trọng nằm trên ba đờ sốc cửa xe. Ngoài ra nó có thể mở nghiêng để cho tài xế thăm nước làm mát.
Gương chiếu hậu được bố trí khá to, rất rễ quan sát khi di chuyển.
Thùng lửng được sơn cùng màu với cabin.
Cầu trước xe H150 2023 không dùng nhíp mà chỉ dùng phuộc nhún, cầu sau xe vừa phuộc nhún và vừa nhíp với thiết kế chắc chắn.
NỘI THẤT XE HYUNDAI H150 2023
Vô lăng hai chấu thanh thoát, xe sử dụng hộp số sàn 6 số tiến và 1 số lùi. H150 2023 còn được bọc da cao cấp có đục lỗ cho người lái mát hơn. Ngoài ra xe còn trang bị đầu CD có cả cửa USB.
Gương cánh cửa được chỉnh điện.
H150 khởi động vẫn bằng chìa khóa cơ.
VẬN HÀNH XE HYUNDAI H150 2023
Bên dưới ghế lái là phần động cơ xe H150 2023, Xe được trang bị động cơ D4CB, có công suất lên đến 126 mã lực, có thể chở quá tải gấp 2-3 lần khối lượng hàng hóa cho phép. Đây là loại động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 đáp ứng yêu cầu của cục đăng kiểm quy định. Đồng thời cũng là loại động cơ mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng, bởi theo tính toán của nhà sản xuất đưa ra, dòng động cơ này chỉ tiêu thụ hết 6.5-8 lít dầu ở tùy chế độ hoạt động.
HÌNH ẢNH XE HYUNDAI H150 2023 CHASSIS
HÌNH ẢNH XE HYUNDAI H150 2023 THÙNG LỬNG
HÌNH ẢNH XE HYUNDAI H150 2023 THÙNG BẠT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI H150 2023 THÙNG LỬNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng cách trục : |
|
|
|
|
|
|
||
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÌNH ẢNH XE HYUNDAI H150 2023 THÙNG KÍN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI H150 2023 THÙNG KÍN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Khoảng cách trục : |
|
|
|
|
|
|
||
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HÌNH ẢNH XE HYUNDAI H150 2023 THÙNG COMPOSIT
HÌNH ẢNH XE HYUNDAI H150 2023 THÙNG ĐÔNG LẠNH
Thông Số Kỹ Thuật xe ô tô hyundai H150 2023
Nhãn hiệu | HYUNDAI NEW PORTER 150 | |
Loại xe tải | Xe tải Hyundai | |
Loại phương tiện | Ô tô tải (thùng bạt 5 Bửng) | |
Xuất xứ | Hàn Quốc- Việt Nam | |
Thông số chung | ||
Trọng lượng bản thân | 1865 | kG |
Phân bố: – Cầu trước | 1060 | kG |
– Cầu sau | 805 | kG |
Tải trọng cho phép chở | 1.400 | kG |
Số người cho phép chở | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ | 3500 | kG |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao | 5220 x 1800 x 2660 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 3130 x 1630 x 1440/1770 | mm |
Khoảng cách trục | 2640 | mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1485/1320 | mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | D4CB | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2497 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 95.6 kW/ 3800 v/ph | |
Lốp xe | ||
Số lượng lốp trên trục I/II | 02/04 | |
Lốp trước / sau | 195/70 R15 /145R13 | |
Hệ thống phanh | ||
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí | |
Hệ thống lái | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | |
Ghi chú | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 131 kg/m3 |
THAM KHẢO THÊM