Hyundai Creta 2022 tiêu chuẩn: nội thất, ngoại thất & thông số kỹ thuật
CHI TIẾT XE HYUNDAI CRETA 2022 TIÊU CHUẨN
TỔNG QUAN HYUNDAI CRETA 2022
Ngày 15/3/2022 Hyundai Motor Việt Nam chính thức ra mắt trực tuyến xe Hyundai Creta 2022. Xe Creta 2022 được nhập khẩu trực tiếp từ Indonesia. Hyundai Creta 2022 với một loạt những nâng cấp hy vọng khi về Việt Nam sẽ trở thành xe bán cực tốt. Creta 2022 sẽ cùng phân khúc một loạt xe đình đám như: Corolla Cross, Kia Seltos, Honda HR-V ... Cùng oto8s tìm hiểu thêm xe Creta 2022.
GIÁ XE HYUNDAI CRETA 2022
GIÁ XE CRETA 2022 THÁNG 7/2022 TẠI VIỆT NAM
Giá xe Creta 1.5AT bản tiêu chuẩn - 620 tr >> Xem chi tiết xe tại >>> CRETA 2022 TIÊU CHUẨN
Giá xe Creta 1.5AT bản tiêu chuẩn - 670 tr >> Xem chi tiết xe tại >>> CRETA 2022 ĐẶC BIỆT
Giá xe Creta 1.5AT bản tiêu chuẩn - 730 tr >> Xem chi tiết xe tại >>> CRETA 2022 CAO CẤP
GIÁ LĂN BÁNH XE CRETA 2022 TẠI >>>> GIÁ LĂN BÁNH XE CRETA 2022
GIÁ LĂN BÁNH XE CRETA 2022 TIÊU CHUẨN
XE HYUNDAI CRETA MỚI NHẤT THÁNG 7/2022 (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá bán | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
CRETA 1.5 TIÊU CHUẨN | 620 | 719 | 700 | 690 |
CRETA 1.5 ĐẶC BIỆT | 670 | 775 | 755 | 745 |
CRETA 1.5 CAO CẤP | 730 | 843 | 820 | 810 |
Đã bao gồm: phí trước bạ ( 12% với 1 vài tỉnh như Hà Hội, Lào Cai, Hải Phòng còn lại là 10% ); phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 1 năm ( 480.000 VNĐ ); phí biển số ( tại Hà Nội: 20.000.000 VNĐ; TPHCM phí biển: 11.000.000 VNĐ; tỉnh phí biển: 1.000.000 VNĐ ); phí bảo trì đường bộ 1 năm tương đương 1.560.000 VNĐ với xe cá nhân và 2.160.000 VNĐ với xe công ty.
(*) Ghi chú: Giá xe CRETA lăn bánh tạm tính chưa bao gồm bảo hiểm thân xe, các chi phí giảm giá, khuyến mãi
NẾU QUÝ ANH CHỊ VAY NGÂN HÀNG 80% GIÁ TRỊ XE CẦN TÀI CHÍNH TỐI THIỂU
CẦN TÀI CHÍNH TỐI THIỂU NHƯ SAU | ||||
Phiên bản | Giá bán | VAY 80% GIÁ TRỊ XE CẦN TÀI CHÍNH TỐI THIỂU | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
CRETA 1.5 TIÊU CHUẨN | 620 | 232 | 212 | 202 |
CRETA 1.5 ĐẶC BIỆT | 670 | 248 | 227 | 217 |
CRETA 1.5 CAO CẤP | 730 | 268 | 246 | 236 |
Hyundai Creta 2022 có 7 tuỳ chọn màu sơn ngoại thất gồm: Trắng ngọc trai, Xanh dương ngọc trai, Xám kim loại, Bạc kim loại, Đen, Bạc và Đỏ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI CRETA 2022 TẠI VIỆT NAM
SO SÁNH XE HYUNDAI CRETA 2022 VỚI CÁC XE CÙNG PHÂN KHÚC
Phiên bản xe | HONDA HR-V | HYUNDAI CRETA | KIA SELTOS |
Giá ( triệu VNĐ) | 826 - 871 tr | 620 - 730 tr | 639 - 759 tr |
Kích thước DRC (mm) | 4.385 x 1.790 x 1.590 mm | 4.315 x 1.790 x 1.660 mm | 4315 x 1800 x 1645 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.610 mm | 2.610 mm | 2.610 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 181 | 200 | 190 |
Bán kình vòng quay | 5,5m | 5,3m | 5,300mm |
Tự trọng (kg) | 1363 | 1250 | |
Động cơ | 1.5L Vtec Turbo | SmartStream G1.5 | Kappa 1.4 T-GD |
Dung tích | 1498cc | 1497 | 1368cc |
Công suất (Hp/rpm) | 174/6000 | 115/6300 | 138 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 240/1700-4500 | 144/ 4500 | 242 |
Hộp số | CVT | CVT | Ly hợp kép 7 cấp |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 6.67 kết hợp | 6.17 kết hợp | 6.3 kết hợp |
Mâm lốp | Đúc, 215/60R17 | Đúc, 215/60R17 | Đúc, 215/60R17 |
Đèn trước | Led | Halogen, Led | Full led |
Đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | Crom | Crom | Crom |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da | Da | Ghế bọc Da Nappa |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 8″ | Có, 10.25″ | Có, 7″ |
Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không ( Việt Nam ) | có |
Khởi động thông minh | Có | Có | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Túi khí | 6 | 6 | 6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
NGOẠI THẤT XE HYUNDAI CRETA 2022 TIÊU CHUẨN
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt không viền sơn màu đen, tích hợp dải đèn LED định vị ban ngày với thiết kế hình học mang tên “Parametric Hidden Lights”. Cụm đèn pha LED đặt dọc với vỏ màu tối nằm hai bên lưới tản nhiệt và dưới dải đèn LED định vị ban ngày.
Cản trước mới và nắp ca-pô hầm hố cùng 2 đường gân khỏe khoắn. Với đầu xe như vậy nhìn khá giống với xe Tucson 2022.
Thân xe Creta 2022 không khác biệt nhiều so với phiên bản cũ, trừ bộ vành la-zăng mới với đường kính 17 inch 5 chấu kép và sơn phối 2 màu thể thao, đi cùng lốp 215/60.
Được định vị ở phân khúc SUV cỡ B, Hyundai Creta 2022 sở hữu chiều dài 4.315 mm, chiều rộng 1.790 mm, chiều cao 1.630 mm và chiều dài cơ sở 2.610 mm. Ngoài ra, xe còn khá nhẹ với trọng lượng chỉ 1.165 kg hoặc 1.175 kg ở phiên bản đủ trang bị.
Ở lần nâng cấp này, Hyundai Creta 2022 vẫn giữ nguyên cấu hình 5 chỗ mà không có thêm cấu hình 7 chỗ như đồn đoán.
Camera và cảm biến lùi. Cụm đèn pha hologen.
Lazang 17 inch, phanh đĩa cả bốn bánh.
Xi nhan trên gương chiếu hậu, tay nắm cửa mạ crom.
Cụm đèn hậu halogen.
Tiêu hao nhiên liệu trên xe Creta 2022 tiêu chuẩn, 6.1 lít/ 100km hỗn hợp.
Cốp sau rộng, có thể gập hàng ghế sau để tăng kích thước khoang hành lý.
NỘI THẤT XE HYUNDAI CRETA 2022 TIÊU CHUẨN
Nội thất được thiết kế đẹp mắt, nhưng màn DVD trung tâm 10.25 inch. Trong khi đó màn hình taplo 3.5 inch. ( nhìn không khác gì Tucson 2022 thu nhỏ ).
Màn hình Táp lo 10.25 inch, với 4 chế độ lái Eco, normal, Sport và Smart.
Do chiều dài cơ sở Creta 2022 dài hơn Kona khá nhiều, việc bố trí các vị trí ngồi sẽ rộng hơn tương đối.
Xe trang bị cả tính năng máy lạnh trong cốp trước, ghế được sửa cả lái và phụ.
Hàng ghế sau Creta 2022 tiêu chuẩn rộng và có cửa gió điều hòa.
VẬN HÀNH XE HYUNDAI CRETA 2022 TIÊU CHUẨN
Được trang bị động cơ Smartstream 1.5L với hệ thống truyền động biến thiên thông minh (IVT), nó tạo ra hiệu suất mạnh mẽ, nhạy bén và hiệu quả. Mẫu SUV hạng B sử dụng động cơ Smartstream 1.5L hút khí tự nhiên, cho công suất 115 mã lực tại 6.300 v/ph và mô-men xoắn 144 Nm tại 4.500 v/ph. Hệ dẫn động cầu trước cùng hộp số tự động vô cấp CVT.
Ngoài ra còn được trang bị tính năng Drive Mode để lựa chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho bạn.
Chế độ lái (Eco, Comfort, Smart, Sport)
TRANG BỊ AN TOÀN TRÊN HYUNDAI CRETA 2022 TIÊU CHUẨN
Creta 2022 tiêu chuẩn được trang bị như sau:
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Hệ thống2 túi khí (Người lái, Hành khách)
Phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh điện tử
Cảm biến áp suất lốp
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HYUNDAI CRETA 2022 TIÊU CHUẨN
Tên xe | Hyundai Creta 2022 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | SUV cỡ B |
Xuất xứ | Indonesia |
Kích thước DxRxC | 4.315 x 1.790 x 1.630 mm |
Tự trọng | 1.165 kg |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Động cơ | Smartstream 1.5L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại | 113 mã lực tại 6.300 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 144 Nm tại 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Biến thiên thông minh (iVT) và số sàn 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 17 inch |
THAM KHẢO THÊM