Giá lăn bánh xe hyundai Elantra 2022
LĂN BÁNH XE ELANTRA ÁP DỤNG 12/2021
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2021 mới nhất (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Elantra 1.6 MT | Elantra 1.6 AT | Elantra 2.0 AT | Elantra Sport | |
Giá niêm yết | 538 | 609 | 651 | 713 |
Khuyến mãi | Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá! | |||
Giá xe Elantra 2021 lăn bánh (*) (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Tp.HCM | 615 | 693 | 737 | 807 |
Hà Nội | 634 | 714 | 758 | 830 |
Tỉnh/Thành | 605 | 683 | 727 | 797 |
(*) Ghi chú: Giá xe Ô tô Elantra lăn bánh tạm tính chưa bao gồm bảo hiểm thân xe, các chi phí đăng ký hộ & giảm giá, khuyến mãi.
» Màu xe Elantra 2021 (7 màu): Trắng, Bạc, Đỏ, Vàng, Cát, Ghi vàng, Đen.
Hyundai Elantra 2022 Vừa Ra Mắt Tại Mexico Được Nâng Cấp Nhiều Trang Bị Mang Đến Diện Mạo Mới Sang Trọng Hơn.
Hyundai Elantra 2022 tại Mexico có thiết kế sắc nét ở mặt trước nhờ lưới cản nhiệt thiết kế mới hình học 3D đặc biệt và ca-pô được tăng cường độ dốc về phía trước.
Hai bên lưới tản nhiệt trang bị đèn pha hình tam giác cách điệu, những đường nét ở đầu dưới của tấm chắn được gấp lại giống như hình xếp giấy origami.
Bên hông xe cũng thiết kế những đường nét đặc trưng hình tam giác khoẻ khoắn và mâm xe nhôm 17 inch cao cấp.
Phía đuôi xe, mui xe dốc hơn có kiểu dáng như những chiếc coupe, đi kèm nắp cốp đồ sộ, cụm đèn hậu LED được nối liền với nhau bằng dải đèn phát sáng.
Bên trong khoang cabin trang trí tối giản nhưng thiết kế hiện đại với vô lăng được thiết kế lại, bảng điều khiển kỹ thuật số 10,25 inch và màn hình cảm ứng thông tin giải trí cùng kích thước nằm phía trên bảng điều khiển trung tâm, tích hợp Apple CarPlay và Android Auto.
Hyundai Elantra 2022 trang bị động cơ 4 xi-lanh hút khí tự nhiên 2.0L tạo ra công suất tối đa 147 mã lực và mô-men xoắn cực đại 178 Nm.
Mẫu sedan hạng C của Hyundai còn có hệ thống treo tốt và nền tảng có độ cứng cao hơn. Hộp số tự động IVT mà nhà sản xuất trang bị cho Hyundai mới đã được cải tiến để hoạt động tốt hơn, đem lại cảm giác lái mạnh mẽ hơn.
TÌM HIỂU BẢN ELANTRA 2021 CŨ
NGOẠI THẤT XE ELANTRA 2021 2.0 AT
Vẫn như bản 1.6 về ngoại hình, sự khác biệt đến từ đèn pha cos ( bản 1.6 dùng công nghệ halogen ) bản 2.0 AT thì pha cos dùng công nghệ led cho xe sáng hơn rất nhiều.
Elantra 2021 2.0 AT đèn sương mù bố trí thấp cá tính với thiết kế tam giác, sử dụng công nghệ bóng halogen. Elantra 2021 2.0 AT có xi nhan trên gương chiếu hậu và tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng.
Sở hữu kích thước khá ấn tượng DxRxC – 4,620 x 1,800 x 1,450 mm, so với phiên bản đủ Elantra 2020 thì lazang Elantra 2.0 AT họa tiết khá đẹp mắt. Đường gân chạy dọc thân xe, tạo cho xe có vẻ cứng cáp hơn.
Cụm đèn sau Elantra 2021 2.0 AT dạng led, có họa tiết khá ấn tượng. Elantra 2021 2.0 AT được trang bị cả camara và cảm biến lùi tạo cho người lái an toàn hơn.
NỘI THẤT XE ELANTRA 2021 2.0 AT
Nội thất Elantra 2021 2.0 AT là phân khúc hạng C Elantra 2021 các vị trí ngồi đều rộng, tạo cảm giác thỏa mái cho quý khách hàng. Nội thất Elantra 2021 2.0 AT được trang bị khá nhiều. Điều hòa chỉnh điện, hộp số tự động 6 cấp. Elantra 2021 2.0 AT có được trang bị khởi động nút bấm Start Stop.
Ghế xe bọc da cao cấp, ghế lái điều chỉnh điện 10 hướng.
Elantra 2021 2.0 AT lên kính, xuống kính điều khiển điện. Elantra 2021 2.0 AT có gương chiếu hậu chỉnh điện và gập điện.
TRANG BỊ TIỆN NGHI XE ELANTRA 2021 2.0 AT
Điều hòa chỉnh điện 1 vùng độc lập – có cửa gió hàng ghế sau, hệ thống thông tin giải trí của Elantra 2021 2.0 AT khá đơn điệu khi chỉ có: 6 loa, Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4, màn hình cảm ứng 7 inch.
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
– Bốn chế độ lái Eco/ Comfort/ Sport/ Smart
VẬN HÀNH TRÊN XE ELANTRA 2021 2.0 AT
ĐỘNG CƠ XĂNG 2.0 MPI
Công suất cực đại 156 mã lực tại 6.200 vòng/phút, Mô men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút
Hộp số tự động 6 cấp
Elantra 2021 được trang bị hộp số tự động 6 cấp mới có sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Với việc tối ưu tỉ số truyền hộp số, chiếc xe đem đến khả năng tăng tốc mạnh mẽ, chuyển số mượt mà và tối ưu cho việc tiêu hao nhiên liệu.
AN TOÀN TRÊN XE ELANTRA 2021 2.0 AT
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS
– Hệ thống cân bằng điện tử – ESC
– Cảm biến trước
– Cảm biến áp suất lốp
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD
– Hệ thống chống trượt thân xe – VSM
– Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC
– Camera lùi và cảm biến lùi
– Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS
– Số túi khí: 06 túi