Bán Hyundai N250SL 2.5 tấn đời 2021
1 VNĐ
Mô tả:
Hyundai N250SL 2.5 tấn đời 2021
Bán hyundai n250sl thùng dài 4m3 Tải 2,5 tấn. đời 2021.như mới.0988816853
Thông số kỹ thuật xe Hyundai N250SL 2.5 tấn đời 2021
TT | Thông số Xe tải N250 Thùng Dài | |
1 | Thông tin chung | |
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô sát xi tải |
1.2 | Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện | HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL |
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2R |
2 | Thông số về kích thước | |
2.1 | Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6000x1760x2200 |
2.2 | Khoảng cách trục (mm) | 3310 |
2.3 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1485/1275 |
2.4 | Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1460 |
2.5 | Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) | 1160/1530 |
2.6 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
2.7 | Góc thoát trước/sau (độ) | 22/18 |
3 | Thông số về khối lượng | |
3.1 | Khối lượng bản thân của ô tô (kg)
– Phân bố lên cầu trước (kg) – Phân bố lên cầu sau (kg) |
1900
1360 540 |
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – |
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) | – |
3.4 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 03 (195 kg) |
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
– Phân bố lên cầu trước (kg) – Phân bố lên cầu sau (kg) |
–
– – |
3.6 | Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)
– Cho phép lên cầu trước (kg) – Cho phép lên cầu sau (kg) |
4995
2000 3200 |
4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
4.1 | Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 113,7 |
4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 28,16 |
4.3 | Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) | 16,5 |
4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) | 44,71 |
4.5 | Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) | 6,70 |
4.6 | Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ
30 km/h (m/s2) |
6,47 |
4.7 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,4 |
5 | Động cơ | |
5.1 | Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | D4CB |
5.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
5.3 | Dung tích xi lanh (cm3) | 2497 |
5.4 | Tỉ số nén | 16,4:1 |
5.5 | Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) | 91 x96 |
5.6 | Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 95,6/3800 |
5.7 | Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) | 255/1500-3500 |
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu: | Phun dầu điện tử |
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: | Bố trí phía trước |
5.10 | Nồng độ khí thải | Đáp ứng mức Euro IV |
6 | Li hợp: | Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
7 | Hộp số: | |
7.1 | Hộp số chính:
– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động – Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số. – Mômen xoắn cho phép |
– M6AR1, Cơ khí 6 số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:
– i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676; – il = 4,038 – 255(N.m) |
8 | Trục các đăng (trục truyền động): | |
Các đăng | ||
Mã hiệu | – | |
Loại | Không đồng tốc | |
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) | 3590 | |
Vật liệu | STKM13B | |
Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm) | – | |
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) | 76,2×1,6 | |
9 | Cầu xe: | |
9.1 | * Cầu trước:
– Ký hiệu cầu trước – Kiểu tiết diện ngang cầu trước – Tải trọng cho phép cầu trước (kg) |
Dẫn hướng, bị động
4E600 Kiểu chữ I 2000 |
9.2 | * Cầu sau:
– Ký hiệu cầu sau – Kiểu tiết diện ngang cầu sau – Tải trọng cho phép cầu sau (kg) – Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m) – Tỉ số truyền của cầu sau |
Chủ động
– Kiểu ống 3200 7250 i = 4,181 |
10 | Vành bánh, lốp xe trên từng trục :
– Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng) – Cỡ lốp trước (trục 1)/ Cỡ lốp sau (trục 2) – Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa) – Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau – Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau |
02/04/02 6.50R16/ 145/95R13 625 / 725
N/ P 111/109 / 102/100 |
11 | Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
– Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng – Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
12 | Mô tả hệ thống phanh:
– Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 / f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh. – Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55 |
|
13 | Mô tả hệ thống lái:
– Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực. – Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1 – Tải trọng cho phép: 2000 kg |
|
14 | Mô tả khung xe:
Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): U185x65x6mm; vật liệu thép SAPH440. Tải trọng cho phép 5750 kg. |
|
15 | Hệ thống điện
– Ắc quy : 12V -100Ah – Máy phát điện : 13,5V-90A – Động cơ khởi động : 12V-2,2kW |
|
16 | Ca bin
– Kiểu ca bin : Kiểu lật – Số lượng trong ca bin : 03 người – Cửa ca bin : 02 cửa – Kích thước bao : 1600x1760x1800 (mm) |
|
17 | Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2 kW | |
18 | Còi xe: Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái |
THAM KHẢO THÊM
Thông tin
Tin rao vặt tương tự
Bơm Nước Xe tải Hyundai | Bơm Nước Xe hyundai tải | GATESBN00063 | GWP-0263 | GWP0263
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
13/07/2023
1.000.000 VNĐ
Hyundai EX8 2020 tải 7.2 tấn thùng 5.8 m
Quận Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
22/09/2022
629.000.000 VNĐ