Skoda Fabia 2023 : nội thất, ngoại thất, giá lăn bánh và thông số kỹ thuật
![Skoda Fabia 2023 : nội thất, ngoại thất, giá lăn bánh và thông số kỹ thuật](https://oto8s.com/uploads/files/Skoda/Fabia%204.jpg)
TỔNG QUAN XE SKODA FABIA 2023
Xe Skoda là thương hiệu đến từ cộng hòa Séc, Skoda Fabia là xe hatchback thuộc phân khúc A nhà Skoda. Nếu về Việt Nam Fabia cạnh tranh trực tiếp với Hyundai i10, Kia Morning, Vinfast Fadil, Toyota Wigo và Honda Brio. Cùng tìm hiểu nội ngoại thất và thông số kỹ thuật xe Skoda Fabia.
GIÁ XE SKODA FABIA 2023
Đang cập nhật giá.
NGOẠI THẤT XE SKODA FABIA 2023
Fabia có thiết kế đầu xe rất hiện đại, các góc cạnh tinh chỉnh bắt mắt. Ở bản cao cấp của Fabia còn có cảm biến trước, đây là tính năng hiện đại đứng đầu phân khúc A tại Việt Nam.
Lưới tản nhiệt có viền mạ crom nhìn rất sang trọng thể thao.
Đèn pha thiết kế nhỏ nhắn, sử dụng công nghệ Bi halogen.
Đèn sương mù bố trí thấp, sử dụng công nghệ halogen.
Lazang Fabia có độ lớn từ 15 inch cho đến 17 inch tùy từng phiên bản khác nhau.
Thân xe nhìn rất trường và chắc chắn. Với trọng lượng bản thân 1079 kg. Đường gân mềm mại trên thân xe tạo cho xe mạnh mẽ cứng cáp hơn.
Đuôi xe hiện đại, các góc cạnh khỏe khoắn đẹp mắt.
Cụm đèn hậu được thiết kế nhìn rất mới lạ.
NỘI THẤT XE SKODA FABIA 2023
Nội thất bố trí hài hòa.
Ghế sử dụng chất liệu nỉ, vô lăn 2 chấu mới mẻ và được tích hợp nhiều nút bấm rảnh tay.
Hàng ghế sau rộng rãi.
Xe có cửa gió hàng ghế sau, thiết kế này đối với phân khúc A tại Việt Nam cũng ấn tượng.
Hàng ghế sau có thể gập 40:60 tạo cho khoang hành lý rộng ra đáng kể.
Cốp sau sâu và rộng đối với phân khúc cỡ A, Fabia có cốp khá lớn.
VẬN HÀNH XE SKODA FABIA 2023
Phiên bản cơ bản là động cơ hút khí tự nhiên 1.0 MPI EVO 3 xi-lanh, cung cấp công suất 59 kW và mô-men xoắn 93 Nm, kết hợp với hộp số sàn 5 cấp. Hộp số sàn 5 cấp cũng có sẵn trên những chiếc xe được trang bị động cơ EVO 1.0 TSI, tạo ra 70 kW và mô-men xoắn 175 Nm.
Phiên bản mạnh mẽ hơn của TSI EVO ba xi-lanh (81 kW, 200 Nm) cung cấp lựa chọn hộp số: số tay sáu cấp và DSG ly hợp kép bảy cấp. Động cơ 1.5 TSI EVO bốn xi-lanh, công suất 110 kW và mô-men xoắn 250 Nm, đi đầu là hộp số DSG bảy cấp theo tiêu chuẩn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XE SKODA FABIA 2023
Skoda Fabia IV 1.5 TSI (150 Hp) DSG 2021, 2023
Thương hiệu - Skoda
Model - Fabia
Đời xe - Fabia IV
Năm sản xuất - 2021
Số chổ ngồi - 5
Số cửa - 5
Loại xe - Hatchback
Tiêu chuẩn khí thải - Euro 6
Tăng tốc từ 0 đến 100 km/h - 8 sec
Tốc độ tối đa (km/h) - 225 km/h
Chi tiết động cơ - Động cơ #1
Công suất (HP) - 150 Hp @ 5000-6000 rpm.
Công suất trên lít (HP) - 100.1 Hp/l
Moment xoắn (Nm) - 250 Nm @ 1500-3500 rpm.
Dung tích xi lanh (cm3) - 1498 cm3
Số xi lanh - 4
Bố trí xi lanh - Inline ( thẳng hàng )
Đường kính xi lanh (mm) - 74.5 mm
Đường kính piston (mm) - 85.9 mm
Số van trên mỗi xi lanh - 4
Hệ thống nhiên liệu - Direct injection
Loại nhiên liệu - Petrol (Gasoline)
Không gian và trọng lượng -
Trọng lượng không tải (kg) - 1169-1289 kg
Trọng lượng toàn tải (kg) - 1670-1720 kg
Dung tích bình nhiên liệu (l) - 40 l
Dung tích khoang hành lý nhỏ nhất (l) - 380 l
dung tích khoang hành lý lớn nhất (l) - 1190 l
Kích thước
Chiều dài (mm) - 4108 mm
Chiều rộng (mm) - 1780 mm
Chiều cao (mm) - 1459 mm
Chiều dài cơ sở (mm) - 2552 mm
Vết bánh trước (mm) - 1525 mm
Vết bánh sau (mm) - 1509 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) - 10.7 m
Kích thước bánh trước - 185/65 R15
Kích thước bánh trước - 185/65 R15
Kích thước vành bánh xe (la-zăng) - 5.5J x 15
THAM KHẢO THÊM