Live stream trực tiếp lễ ra mắt xe Hyundai Stargazer 2023 vào lúc 10h ngày 20/10/2022
Live stream trực tiếp lễ ra mắt xe Hyundai Stargazer 2023 vào lúc 10h ngày 20/10/2022
Stargazer 2023 với nhiều kỳ vọng sẽ chiếm lĩnh sự thống trị phân khúc MPV của: Mitsubishi Xpander và Toyota Veloz. Theo đó, buổi lễ ra mắt xe sẽ được tường thuật trực tiếp trên trang chủ của Hyundai TC Motor vào lúc 10 giờ sáng ngày 20/10/2023 – ngày Quốc tế Phụ nữ Việt Nam.
Live stream ra mắt Hyundai Stargazer 2023
THAM KHẢO THÔNG TIN XE BÊN INDONESIA
TỔNG QUAN XE HYUNDAI STARGAZER 2023
Dòng xe MPV đa dụng vài năm nay đã và đang bán cực chạy tại Việt Nam. Nổi bật trong đó có xe: Mitsubishi Xpander , Toyota Avanza , Suzuki XL7 ... Giờ đây Hyundai chuẩn bị cho ra mắt MPV mới đó là Hyundai Stargazer 2023, TC mortor Việt Nam ấn định ra mắt ngày 20/10/2022, với kỳ vọng rất lớn.. Vậy Xe Stargazer 2023 có gì để canh tranh với Mitsubishi Xpander hay Toyota Veloz. Hyundai STARGAZER có công nghệ kết nối Hyundai Bluelink. Nền tảng này cho phép bạn truy cập thông tin quan trọng về xe của mình một cách dễ dàng. Trong trường hợp khẩn cấp, bạn có thể kết nối với tổng đài của Hyundai 7 ngày trong tuần, 24 giờ mỗi ngày, để nhận được sự hỗ trợ ngay lập tức. Cùng oto8s tìm hiểu xem Stargezer 2023 có gì?
GIÁ XE HYUNDAI STARGAZER 2023
Giá hyundai Stargezer 2023 tại Việt Nam sẽ biết sau 10h sáng ngày 20/10/2022. Khi đó nhà máy sẽ công bố giá chính thức, theo thông tin Oto8s.com nhận được thì giá sẽ thấp hơn giá xe Hyundai Creta. ( Cùng nhập khẩu Indonesia, cùng 1 loại động cơ ). Theo thông tin đáng tin cậy thì Stargazer 2023 có tất cả 4 phiên bản:
CÁC PHIÊN BẢN STARGAZER 2023 TẠI VIỆT NAM
Stargezer 2023 tiêu chuẩn , Stargezer 2023 đặc biệt , Stargezer 2023 cao cấp và bản Stargazer 2023 cao cấp 6 ghế.
THAM KHẢO VIDEO THỰC TẾ XE HYUNDAI STARGAZER 2023
NGOẠI THẤT XE HYUNDAI STARGAZER 2023
Thiết kế tương lai và năng động sẽ được nhận thấy ngay lập tức thông qua thiết kế một đường cong được tạo ra để che khuất mọi tầm nhìn. Được trang bị Đèn chạy ban ngày kiểu Horizon (DRL)
Đèn pha led
Xi nhan tích hợp trên gương chiếu hậu, gương chiếu hậu chỉnh điện gập điện. Tay nắm cửa được sơn cùng màu với thân xe. Bánh xe hợp kim thể thao 16 inch ( tùy từng phiên bản ).
Kích thước tổng thể DxRxC tương ứng 4.460 x 1.780 x 1.690 mm với kích thước này là ngắn hơn và rộng hơn Mitsubishi Xpander ( 4.595 x 1.750 x 1.700 ) còn với Toyota Veloz ( 4475 x 1750 x 1700 mm ) gần như nhau. Còn với Suzuki XL7 ( 4.450 x 1.775 x 1.710 mm ) nhỏ hơn nhưng cao hơn.
Đèn dừng được bố trí khá cao.
Xe được trang bị camera lùi và cảm biến lùi.
Đèn định vị đuôi xe hình chữ H.
NỘI THẤT XE HYUNDAI STARGAZER 2023
Xe được trang bị 6 hoặc 7 chỗ, vô lăng tích hợp nhiều nút bấm rảnh tay. Công nghệ cải tiến của Hyundai STARGAZER cho phép bạn cảm thấy thoải mái và thuận tiện. Có Âm thanh hiển thị 8 ”với khả năng kết nối điện thoại thông minh, bộ sạc điện thoại thông minh không dây và các tính năng cao cấp khác sẽ giúp chuyến đi của bạn và gia đình thêm thuận tiện.
Ghế bọc da hoặc nỉ tùy từng phiên bản, Cụm kỹ thuật số đầy đủ với màn hình LCD TFT 4,2 ", Kiểm soát nhiệt độ hoàn toàn tự động
Bộ sạc điện thoại thông minh không dây, bảng điều khiển cửa sổ với gương ngoài gập điện (Phong cách & Prime)
VẬN HÀNH XE HYUNDAI STARGAZER 2023
Hyundai STARGAZER được trang bị động cơ Smartstream 1.5L và hệ thống truyền động biến thiên thông minh (IVT), mang đến khả năng vận hành bền bỉ, nhạy bén và hiệu quả. Tính năng Chế độ Lái xe cho phép bạn chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho mình.
Hyundai STARGAZER có bốn chế độ lái. Thoải mái cho việc lái xe hàng ngày, Tiết kiệm nhiên liệu, Thể thao để vận hành xe tối đa và Thông minh để điều chỉnh khoảng thời gian chuyển số tự động dựa trên kiểu lái xe.
AN TOÀN XE HYUNDAI STARGAZER 2023
MÀU XE HYUNDAI STARGEZER 2023
Stargazer 2023 Màu Bạc
Stargazer 2023 Màu Đen
Stargazer 2023 Màu Nâu
Stargazer 2023 Màu Trắng
Stargazer 2023 Màu Xám
Stargazer 2023 Màu Đỏ
Thông Số Xe Stargezer 2023 Active
Smartstream G1.5 MPI 4 xi lanh thẳng hàng
Sổ tay 6 tốc độ / IVT
Ghế băng
Đèn pha MFR
Cụm LCD phân đoạn 3,5in
Tay lái nghiêng
Ghế băng
Màn hình cảm ứng 8in với Đài AM / FM, Âm thanh Bluetooth, Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống âm thanh 4 loa
Hệ thống điện thoại rảnh tay Bluetooth
Âm thanh vô lăng và điều khiển từ xa Bluetooth
Hệ thống chống bó cứng phanh
2 túi khí
Thông Số Xe Stargezer 2023 Trend
Smartstream G1.5 MPI 4 xi lanh thẳng hàng
Sổ tay 6 tốc độ / IVT
Ghế dài / Ghế thuyền trưởng
Đèn pha MFR
Cụm LCD phân đoạn 3,5in
Tay lái nghiêng & kính thiên văn
Ghế dài / Ghế thuyền trưởng tùy chọn
Màn hình cảm ứng 8in với Đài AM / FM, Âm thanh Bluetooth, Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống âm thanh 4 loa
Hệ thống điện thoại rảnh tay Bluetooth
Âm thanh vô lăng và điều khiển từ xa Bluetooth
Bluelink kết nối dịch vụ xe hơi viễn thông
Hệ thống chống bó cứng phanh
2 túi khí
Cảnh báo khoảng cách đỗ xe
Thông Số Xe Stargezer 2023 Style
Smartstream G1.5 MPI 4 xi lanh thẳng hàng
IVT
Ghế dài / Ghế thuyền trưởng
Kiểm soát hành trình
Đèn pha LED MFR
Cụm màn hình LCD TFT 4.2 inch Supervision Color
Tay lái nghiêng & kính thiên văn
Ghế dài / Ghế thuyền trưởng tùy chọn
Màn hình cảm ứng 8in với Đài AM / FM, Âm thanh Bluetooth, Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống âm thanh 6 loa
Hệ thống điện thoại rảnh tay Bluetooth
Âm thanh vô lăng và điều khiển từ xa Bluetooth
Bluelink kết nối dịch vụ xe hơi viễn thông
Hệ thống chống bó cứng phanh
Kiểm soát ổn định điện tử
Kiểm soát hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Lốp xe Hệ thống giám sát áp suất
2 túi khí
Hỗ trợ giới hạn tốc độ bằng tay
Màn hình quan sát phía sau - không có công tắc
Cảnh báo khoảng cách đỗ xe - lùi
Nhập thông minh không cần chìa khóa với key fob
Nút chìa khóa thông minh cửa trước
Người cố định
Cảnh báo người ở phía sau
Thông Số Xe Stargezer 2023 Prime
Smartstream G1.5 MPI 4 xi lanh thẳng hàng
IVT
Ghế dài / Ghế thuyền trưởng
Kiểm soát hành trình
Đèn pha LED MFR
Cụm màn hình LCD TFT 4.2 inch Supervision Color
Ghế da
Tâm trạng xung quanh chớp nhoáng
Tay lái nghiêng & kính thiên văn
Ghế dài / Ghế thuyền trưởng tùy chọn
Màn hình cảm ứng 8in với Đài AM / FM, Âm thanh Bluetooth, Kết nối điện thoại thông minh
Hệ thống âm thanh 6 loa
Hệ thống điện thoại rảnh tay Bluetooth
Âm thanh vô lăng và điều khiển từ xa Bluetooth
Bluelink kết nối dịch vụ xe hơi viễn thông
Hệ thống chống bó cứng phanh
Kiểm soát ổn định điện tử
Kiểm soát hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Lốp xe Hệ thống giám sát áp suất
6 túi khí
Hỗ trợ chùm tia cao
Hỗ trợ tránh va chạm phía trước
Cảnh báo về sự chú ý của người lái xe
Hỗ trợ giới hạn tốc độ bằng tay
Hỗ trợ giữ làn đường
Hỗ trợ theo làn đường
Hỗ trợ tránh va chạm điểm mù
Hỗ trợ tránh va chạm giao thông cắt ngang phía sau
Màn hình quan sát phía sau - không có công tắc
Cảnh báo khoảng cách đỗ xe - lùi
Nhập thông minh không cần chìa khóa với key fob
Nút chìa khóa thông minh cửa trước
Người cố định
Cảnh báo người ở phía sau
MỘT SỐ HÌNH ẢNH XE THỰC TẾ STARGAZER 2023 TẠI VIỆT NAM
THAM KHẢO LĂN BÁNH XE XPANDER VÀ VELOZ
Bảng giá xe Toyota Veloz mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
Giá lăn bánh | Hà Nội | TPHCM | Tỉnh 12% | Tỉnh 10% |
Veloz | 748 | 735 | 728 | 725 |
Veloz Top | 793 | 779 | 773 | 769 |
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất, ĐVT: Triệu đồng
Bảng giá xe Mitsubishi Xpander mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | Xpander MT | Xpander AT | Xpander AT Premium | Xpander Cross |
Giá công bố | 555 | 588 | 648 | 688 |
Giá xe lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 633 | 669 | 735 | 779 |
Hà Nội | 644 | 681 | 748 | 793 |
Tỉnh/thành | 614 | 650 | 716 | 760 |
SO SÁNH XE HYUNDAI STARGAZER 2023 VỚI XE CÙNG PHÂN KHÚC
Phiên bản xe | HYUNDAI STARGAZER 2023 | MITSUBISHI XPANDER 2023 | TOYOTA VELOZ 2023 |
Giá ( triệu VNĐ) | Chưa có giá tại VN | 555 - 688 tr | 658 - 706 tr |
Kích thước DRC (mm) | 4.460 x 1.780 x 1.690 mm | 4.595 x 1.750 x 1.730 mm | 4475 x 1750 x 1700 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.780 mm | 2.775 mm | 2.750 mm |
Khoảng sáng gầm (mm) | 195 | 225 | 205 |
Bán kình vòng quay | 5.200 mm | 5.200mm | 4.900 mm |
Tự trọng (kg) | 1209 kg | 1260 kg | 1160 kg |
Động cơ | SmartStream G1.5 | 1.5L Mivec | 2NR-VE |
Dung tích | 1497cc | 1499 cc | 1496cc |
Công suất (Hp/rpm) | 115/6300 ps/rpm | 103 HP | 105 HP |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 147/4500 | 141 | 138/4.200 |
Hộp số | CVT | Tự động 4 cấp | CVT |
Dẫn động | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD | Cầu trước FWD |
Tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | 6.67 kết hợp | 7.1 kết hợp | 6.3 kết hợp |
Mâm lốp | Đúc, 185/65 R15 | Đúc, 195/65R16 & 205/55R16 | Đúc, 195/60R16 |
Đèn trước | Led | Halogen, Led | Full led |
Đèn LED ban ngày | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa | Crom | cùng màu thân xe | cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Ghế | Da & Nỉ | Da & Nỉ | Da kết hợp nỉ |
Điều hòa | Tự động & chỉnh tay | Tự động & chỉnh tay | Tự động |
Màn hình LCD | Có, 8″ | Có, 7&9 inch | Có, 7″ |
Apple CarPlay | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không ( Việt Nam ) | Không |
Khởi động thông minh | Có | Có | Có |
Phanh ABS/ EBD/ BA | có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Túi khí | 6 | 2 | 2&6 |
Camera lùi | Có | Có | Có |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI STARGAZER 2023
Tên xe | hyundai Stargezer 2023 |
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | MPV |
Xuất xứ | Nhập khẩu Indonesia |
Kích thước DxRxC | 4.460 x 1.780 x 1.690 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.780 mm |
Tự trọng/toàn tải (kg) | 1.209/1.830 (kg) |
Động cơ | 1.5L MPI 16 van, HLA |
Dung tích công tác | 1.497cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | lít |
Công suất cực đại | 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 147 Nm tại 4.500 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | Thanh chống MacPherson độc lập với thanh chống lật |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 185/65 R15 |
Khoảng sáng gầm xe | mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | L/100km |
THAM KHẢO THÊM