Bảng giá xe Kia mới nhất
GIÁ XE KIA 2023
BẢNG GIÁ XE KIA 2023 THÁNG 1/2023
Xe ô tô Kia không còn xa lạ gì với thị trường Việt Nam, trước kia xe Kia Morning cũng một thời làm mưa làm gió tại Việt Nam. Sau đó là một loạt cái tên đình đám làm lên tên tuổi xe Kia như: Kia Morning, Kia Seltos , Kia Soluto , Kia Optima , Kia Sorento , Kia Sportage , Kia K3 , Kia Carnival , Kia Sonet ... Cùng tìm hiểu bảng giá mới nhất từng loại tại thị trường Việt Nam.
GIÁ XE KIA MORNING 2023
Là mẫu xe thuộc phân khúc hạng A, Kia Morning là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với các mẫu xe cùng phân khúc như Toyota Wigo, Mitsubishi Mirage, Grand i10, Honda Brio,… Kia Morning 2023 mới mang một phong cách trẻ trung, hiện đại. Với thiết kế nhỏ gọn đặc trưng của dòng xe phân khúc hạng A, Kia Morning có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3.595 x 1.595 x 1.490 mm và chiều dài cơ sở là 2.385 mm.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA MORNING >>> MORNING 2023
Kia Morning 2023 được trang bị hệ thống động cơ 1.25L đạt công suất tối đa 86 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 120 Nm tại 4.000 vòng/phút. Hệ thống động cơ này được xem là rất mạnh và phù hợp đối với một chiếc ô tô của phân khúc hạng A. Bên cạnh đó, mẫu xe 5 chỗ này còn được trang bị hộp số tự động 6 cấp hoặc 5 cấp giúp xe hoạt động êm ái và mượt hơn.
GIÁ XE KIA MORNING 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Kia New Morning MT - 389 Tr
Giá Xe Kia New Morning AT - 414 Tr
Giá Xe Kia Morning Premium - 449 Tr
Giá Xe Kia Morning GT-Line - 469 Tr
Giá Xe Kia Morning X-Line - 474 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE KIA MORNING 2023 THÁNG 1/2023
BẢNG GIÁ XE KIA MORNING 2023 THÁNG 1/2023 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
MT | 389 | 465 | 449 | 439 |
AT | 414 | 493 | 476 | 466 |
Luxury | 409 | 485 | 465 | 455 |
Deluxe | 389 | 465 | 449 | 439 |
Premium | 449 | 533 | 515 | 505 |
GT-LINE | 474 | 560 | 543 | 533 |
X - LINE | 469 | 555 | 538 | 528 |
Ghi chú: Giá xe Kia Morning lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tháng 1/2023. Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE KIA SOLUTO 2023
Kia Soluto 2023 là mẫu sedan hạng B cùng cạnh tranh trực tiếp với Toyota Vios và Huyndai Accent. Với ngoại hình trẻ trung, trang bị đủ dùng Kia Soluto hướng đến nhóm đối tượng là khách hàng trẻ. Soluto 2023 sử dụng bộ khung gầm có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.300 x 1.710 x 1.460 mm. Chính vì vậy, thân hình của Soluto 2023 trông rất nhỏ gọn, tạo thuận lợi cho việc di chuyển trong đô thị đông đúc.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA SOLUTO >>> SOLUTO 2023
Tất Cả Phiên Bản Của Kia Soluto 2023 Đều Được Trang Bị Khối Động Cơ Xăng, Kappa, 1.4L Sản Sinh Công Công Suất Tối Đa 94 Mã Lực, Mô Men Xoắn Cực Đại 132 Nm. Đi Kèm Là 2 Tuỳ Chọn Hộp Số Gồm Số Sàn 5 Cấp Và Tự Động Động 4 Cấp, Kết Hợp Cùng Là Hệ Dẫn Động Cầu Trước.
GIÁ XE KIA SOLUTO 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Kia Soluto MT - 409tr
Giá Xe Kia Soluto MT Deluxe - 439tr
Giá Xe Kia Soluto AT Deluxe - 469tr
Giá Xe Kia Soluto AT Luxury - 489tr
LĂN BÁNH XE KIA SOLUTO 2023 THÁNG 1/2023
Bảng giá xe Kia Soluto 2023 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | MT | MT Deluxe | AT Deluxe | AT Luxury |
Giá công bố | 409 | 439 | 469 | 489 |
Giá xe Kia Soluto 2023 lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 471 | 507 | 538 | 560 |
Hà Nội | 487 | 522 | 555 | 578 |
Tỉnh/thành khác | 461 | 497 | 528 | 550 |
Ghi chú: Giá xe Kia Soluto lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tháng 1/2023. Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE KIA K3 2023
Kia K3 2023 được định hình ở phân khúc C cạnh tranh với các sản phẩm các hãng khác như: Hyundai Elantra ; Toyota Altis ; Honda Civic ; Kia K3 ; Mazda 3 ... Thân xe nổi bật với đường cong mềm mại thanh thoát, toát lên vẻ sang trọng vốn có. Với kích thước dài rộng cao tương ứng: DxRxC - 4.640 x 1.800 x 1.450 mm. Màn hình trung tâm 10.25 inch, Điều hòa tự động 2 vùng, Đầu DVD tích hợp bản đồ dẫn đường, khởi động nút bấm, đèn pha cos và gạt mưa tự động, ghế lái chỉnh điện, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay, Android Auto, USB, AUX, Bluetooth. Cửa tích hợp các nút lên xuống kính điện, gương hậu gập điện, của sổ trời chỉnh điện.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA K3 >>> K3 2023
Xe ô tô Kia K3 vẫn sử dụng động cơ Xăng 1.6L Smartstream, MPI. Cỗ máy này có khả năng sản sinh công suất tối đa 121 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 154 Nm tại 4.500 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động cầu trước thông qua hộp số vô cấp CVT.
GIÁ XE KIA K3 2023 THÁNG 1/2023
Tại thị trường Việt Nam, Kia K3 2023 gồm 5 phiên bản có giá bán cụ thể như sau:
KIA K3 1.6 MT - Giá Bán 619,000,000đ
KIA K3 1.6 AT LUXURY - Giá Bán 669,000,000đ
KIA K3 1.6 AT PREMIUM - Giá Bán 709,000,000đ
KIA K3 2.0 AT PREMIUM - Giá Bán 739,000,000đ
KIA K3 1.6 AT TURBO GT - Giá Bán 819,000,000đ
GIÁ LĂN BÁNH XE KIA K3 2023 THÁNG 1/2023
Bảng giá xe Kia K3 2023 mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||||
Phiên bản | 1.6 MT | 1.6 AT Luxury | 1.6 AT Premium | 2.0 Premium | 1.6 Turbo |
Giá công bố | 619 | 669 | 709 | 739 | 819 |
Giá xe Kia K3 2023 lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | |||||
TP.HCM | 705 | 760 | 805 | 838 | 927 |
Hà Nội | 725 | 782 | 827 | 861 | 951 |
Tỉnh/thành | 695 | 750 | 795 | 828 | 917 |
Ghi chú: Giá xe oto Kia K3 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (1/2023). Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS 2023
Kia Seltos 2023 - Mẫu xe SUV thế hệ mới của KIA là sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế mạnh mẽ, tỉ mĩ trong từng chi tiết cùng công nghệ hiện đại hàng đầu phân khúc. Seltos 2023 ghi điểm trong mắt khách hàng Việt nhờ vào ngoại hình trẻ trung, nội thất rộng rãi, giá xe hợp lý cùng nhiều trang bị đắt tiền. Kia Seltos 2023 được đánh giá là đối thủ nặng kí của các mẫu xe cùng phân khúc crossover SUV hạng B như Ford EcoSport, Honda HR-V, Hyundai Kona, MG ZS hay Toyota Corolla Cross… Kia Seltos có 9 lựa chọn về màu sắc, vô cùng đa dạng và phù hợp với nhu cầu của nhiều khách hàng. Xe gồm 5 màu đơn, đó là: Trắng, Đỏ, Đen, Vàng, Cam. Có 4 tùy chọn kết hợp hai tông màu, đó là: Trắng Đen, Đỏ Đen, Vàng Đen và Cam Đen. Với Động Cơ 1.4L Turbo, Kia Seltos Cho Khả Năng Tăng Tốc Không Hẳn Là Quá Ấn Tượng Nhưng Đủ Dùng Cho Một Mẫu Xe 5 Chỗ. Bên Cạnh Đó, Kia Seltos Còn Có 3 Chế Độ Lái Khác Nhau Đó Eco, Normal Và Sport, Hãng Cũng Trang Bị Thêm 3 Chế Độ Kiểm Soát Snow (Tuyết), Mud (Bùn) Và Sand (Cát).
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA SELTOS >>> SELTOS 2023
Hệ Thống Treo Kia Seltos Phía Trước Sử Dụng McPherson, Phía Sau Thanh Cân Bằng. Trải Nghiệm Thực Tế Ngồi Từ Hàng Ghế Sau Dù Xe Đảo Hướng Liên Tục Hay Vào Cua, Thân Xe Khá Vững, Người Ngồi Không Bị Quá Chong Chênh Hay Bồng Bềnh Nhiều. Khi Chạy Qua Các Gờ Giảm Tốc Hệ Thống Treo Khá Êm Ái. Mức Tiêu Thụ Nhiên Liệu Kia Seltos 2023 Trung Bình Theo Nhà Sản Xuất Công Bố Là 6,3 Lít/100km.
GIÁ XE KIA SELTOS 2023 THÁNG 1/2023
Tham khảo thêm giá xe Kia Seltos bản cũ tại Việt Nam
Giá Xe Kia Seltos 1.6 AT Premium - 749 Tr
Giá xe Kia Seltos 1.6 AT Deluxe - 649 tr
Giá xe Kia Seltos 1.6 AT Luxury - 699 tr
Giá Xe Kia Seltos 1.4 AT Premium - 759 Tr
Giá Xe Kia Seltos 1.4 AT Luxury - 704 Tr
Giá Xe Kia Seltos 1.4 AT Deluxe - 659 Tr
Giá xe Kia Seltos 1.4 AT GT Line - 769 tr
LĂN BÁNH XE KIA SELTOS 2023 THÁNG 1/2023
BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS 2023 THÁNG 1/2023 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
1.4 Deluxe | 659 | 770 | 749 | 739 |
1.4 Luxury | 704 | 821 | 799 | 789 |
1.4 Premium | 759 | 884 | 860 | 850 |
1.4 GT Line | 769 | 895 | 871 | 861 |
1.6 Deluxe | 649 | 759 | 738 | 728 |
1.6 AT Luxury | 699 | 816 | 794 | 784 |
1.6 Premium | 749 | 872 | 849 | 839 |
Ghi chú: Giá xe Kia Seltos lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 1/2023. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe KIA Seltos tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE KIA SORENTO 2023
Kia Sorento 2023 Thuộc Phân Khúc SUV Hạng B Cạnh Tranh Trực Tiếp Với Các Đối Thủ Như: Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner, Ford Everest, VinFast Lux SA 2.0… Với Ngoại Hình Khỏe Khoắn, Mạnh Mẽ Cùng Phong Cách Nam Tính. Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.810 x 1.900 x 1.695mm, Sorento 2023 cũng được cơi nới thêm về kích thước so với phiên bản trước đây. Rõ ràng, với kích thước mới này ít nhiều ngoại hình cũng có phần thay đổi, cụ thể cột A được kéo ngược trở lại so với trục trước khoảng 30mm và cột C được định hình lại. Dung tích khoang hành lý của chiếc SUV này là 187 lít khi cả 3 hàng ghế đang sử dụng và có thể mở rộng lên 821 lít khi hàng ghế thứ 3 được gập xuống. Với tất cả các ghế được gập lại, dung tích cốp xe tăng lên 2.011 lít. Hàng ghế thứ 2 có thể được gập điện thông qua một nút bấm nằm ở cốp xe.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA SORENTO >>> SORENTO 2023
Xe sở hữu hai loại động cơ Smartstream D2.2 máy dầu và Smartstream G2.5 máy xăng. Với động cơ Smartstream D2.2 cho công suất cực đại 198 Hp / 3.800 rpm và Mô men xoắn cực đại / Max. torque 440 Nm / 1.750 và 2.750 rpm. Còn với Smartstream G2.5 máy xăng Công suất cực đại / Max. power 180Hp / 6.000 rpm và Mô men xoắn cực đại / Max. torque 232 Nm / 4.000 rpm. Và sử dụng hộp số 8-DCT với máy dầu và 6AT đối với máy xăng.
GIÁ XE KIA SORENTO 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Sorento Premium (Xăng) - 1.189tr
Giá Xe Sorento Signature (7 Ghế, Xăng) - 1.249 Tr
Giá Xe Sorento Signature (6 Ghế, Xăng) - 1.239 Tr
Giá Xe Sorento Luxury (Dầu) - 1.179 Tr
Giá Xe Sorento Premium (Dầu) - 1.329 Tr
Giá Xe Sorento Signature (7 Chỗ, Dầu) - 1.349 Tr
Giá Xe Sorento Signature (6 Chỗ, Dầu) - 1.329 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE KIA SORENTO 2023 THÁNG 1/2023
BẢNG GIÁ XE KIA SORENTO 2023 THÁNG 1/2023 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Premium xăng | 1.189 | 1.370 | 1.339 | 1.329 |
Signature xăng 7 chỗ | 1.249 | 1.438 | 1.406 | 1.396 |
Signature xăng 6 chỗ | 1.239 | 1.428 | 1.396 | 1.386 |
Luxury dầu | 1.179 | 1.359 | 1.328 | 1.318 |
1.4T Signature | 1.239 | 1.427 | 1.395 | 1.385 |
Signature dầu 7 chỗ | 1.349 | 1.551 | 1.517 | 1.507 |
Signature dầu 6 chỗ | 1.329 | 1.529 | 1.495 | 1.485 |
Ghi chú: Giá xe Kia Sorento lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tháng 1/2023. Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
GIÁ XE KIA SONET 2023
Kia Sonet 2023 ở hữu kích thước tối ưu, không gian bên trong rộng rãi; kiểu dáng cá tính, thể thao; vận hành linh hoạt, an toàn và hiệu quả kinh tế, Kia Sonet “thổi” một làn gió mới cho phân khúc SUV cỡ nhỏ. Tại Việt Nam thì Toyota cũng vừa đưa về thị trường Việt Nam sản phẩm Toyota Raize cùng phân khúc với Sonet. Với ưu thế gầm cao với khoảng sáng gầm xe lên tới 205 mm, kích thước nhỏ nhắn 4.120 x 1.790 x 1.642 mm phù hợp đi trong nơi đông đúc.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA SONET >>> SONET 2023
Xe sử dụng động cơ Smartstream 1.5L MPI cho Công suất cực đại / Max. power 113 hp - 144 Nm và Mô men xoắn cực đại / Max. torque 113 hp - 144 Nm.
GIÁ XE KIA SONET 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Sonet 1.5 MT Deluxe - 524 Tr
Giá Xe Sonet 1.5 AT Deluxe - 564 Tr
Giá Xe Sonet 1.5 AT Luxury - 594 Tr
Giá Xe Sonet 1.5 AT Premium - 634 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE KIA SONET 2023 THÁNG 1/2023
Bảng giá xe Kia Sonet mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Phiên bản | 1.5 MT Deluxe | 1.5 AT Deluxe | 1.5 AT Luxury | 1.5 AT Premium |
Giá công bố | 524 | 564 | 594 | 634 |
Giá xe Kia Sonet lăn bánh mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
TP.HCM | 599 | 643 | 677 | 721 |
Hà Nội | 618 | 663 | 697 | 742 |
Tỉnh/thành khác | 589 | 633 | 667 | 711 |
Ghi chú: Giá xe Kia Sonet lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi tháng 1/2023. Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE KIA K5 2023 ( OPTIMA )
KIA K5 2023 – là mẫu xe Sedan “Fastback” thể thao thế hệ mới trong nhóm K series, thay đổi toàn diện với đường nét thiết kế của tương lai đậm chất thể thao, sang trọng; trang bị tiện nghi hiện đại và hệ thống an toàn tiên tiến nhất. Đây là xe sedan cỡ D của xe Kia, nó nằm cùng phân khúc với: Toyota Camry , Honda Accord , Mazda 6 ... Sở hữu kích thước tổng thể ấn tượng 4.905 x 1.860 x 1.465 mm, Chiều dài cơ sở / Wheel base 2.850 mm và khoảng sáng gầm xe 135 mm.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA K5 >>> K5 2023
Xe K5 2023 sở hữu hai loại động cơ, đều là máy xăng với dung tích 2.0 MPI và 2.5 GDI (Theta-III). Với loại động cơ 2.0 MPI cho công suất cực đại 150 HP và mô men xoắn cực đại 192 Nm cùng với hộp số 6 AT. Với loại động cơ 2.5 GDI (Theta-III) Công suất cực đại / Max. power 191 HP, Mô men xoắn cực đại / Max. torque 246 Nm cùng với hộp số 8 AT.
GIÁ XE KIA K5 2023 THÁNG 1/2023
Kia K5 2.0 Luxury - 934 Tr
Kia K5 2.0 Premium - 979 Tr
Kia K5 2.5 GT-Line - 1.069 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE KIA K5 2023 THÁNG 1/2023
BẢNG GIÁ XE KIA K5 MỚI NHẤT (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Kia K5 2.0 Luxury | 934 | 1.082 | 1.055 | 1.045 |
Kia K5 2.0 Premium | 979 | 1.133 | 1.105 | 1.095 |
Kia K5 2.5 GT-Line | 1.069 | 1.234 | 1.205 | 1.195 |
Ghi chú: Giá xe Kia K5 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 1/2023. Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE KIA SPORTAGE 2023
Thiết kế của Sportage 2023 lấy cảm hứng từ những đường nét mạnh mẽ của thiên nhiên kết hợp với vẻ đẹp cá tính của cuộc sống đương đại, được nhấn mạnh bằng những chi tiết táo bạo và dứt khoát làm nổi bật thêm chất tự nhiên, tạo nên một diện mạo hoàn toàn mới hiện đại và ấn tượng. Kia Sportage được định hình phân khúc SUV cỡ B, nó nằm cùng phân khúc với: Hyundai Tucson , Toyota Cross , Honda CR-V , Mitsubishi Outlander , Mazda CX-5 .... Xe sở hữu kích thước ấn tượng 4.660 x 1.865 x 1.700 mm, Chiều dài cơ sở (mm) 2.755 mm và khoảng sáng gầm xe 190 mm.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA SPORTAGE >>> SPORTAGE 2023
Kia Sportage 2023 đem đến cho người dùng 3 tùy chọn động cơ bao gồm:
Động cơ xăng 2.0L cho công suất tối đa 154 mã lực và mô men xoắn tối đa 192 Nm đi kèm hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Động cơ xăng tăng áp 1.6L cho công suất tối đa 177 mã lực và mô men xoắn tối đa 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép tự động 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh.
Động cơ dầu 2.0L cho công suất tối đa 183 mã lực và mômen xoắn tối đa 416 Nm, kết hợp hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
GIÁ XE KIA SPORTAGE 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Sportage 2.0G Luxury - 929 Tr
Giá Xe Sportage 2.0G Premium - 949 Tr
Giá Xe Sportage 2.0G Signature X-Line - 1.019 Tr
Giá Xe Sportage 2.0G Signature - 1.029 Tr
Giá Xe Sportage 1.6 Turbo Signature X-Line AWD - 1.099 Tr
Giá Xe Sportage 1.6 Turbo Signature AWD - 1.109 Tr
Giá Xe Sportage 2.0D Signature X-Line ( Máy Dầu ) - 1.109 Tr
Giá Xe Sportage 2.0D Signature ( Máy Dầu ) - 1.119 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE KIA SPORTAGE 2023 THÁNG 1/2023
Bảng giá xe Kia Sportage mới nhất, ĐVT: Triệu đồng | ||||
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Giá xe lăn bánh | ||
Tại Hà Nội | Tại Tp. HCM | Tại tỉnh khác | ||
Sportage 2.0G Luxury | 929 | 1.076 | 1.050 | 1.040 |
Sportage 2.0G Premium | 949 | 1.099 | 1.072 | 1.062 |
Sportage 2.0G Signature X-Line | 1.019 | 1.178 | 1.150 | 1.140 |
Sportage 2.0G Signature | 1.029 | 1.188 | 1.160 | 1.150 |
Sportage 1.6 Turbo Signature X-Line AWD | 1.099 | 1.268 | 1.239 | 1.229 |
Sportage 1.6 Turbo Signature AWD | 1.109 | 1.280 | 1.250 | 1.240 |
Sportage 2.0D Signature X-Line | 1.109 | 1.280 | 1.250 | 1.240 |
Sportage 2.0D Signature | 1.119 | 1.290 | 1.260 | 1.250 |
Ghi chú: Giá xe Kia Sportage lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (1/2023). Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
BẢNG GIÁ XE KIA CANIVAL 2023
Carnival 2023 là mẫu xe SUV đô thị có tính đa dụng, tiện nghi và sang trọng nhất ở thị trường Việt Nam, kết hợp sự năng động, mạnh mẽ đặc trưng của dòng xe SUV cùng không gian sang trọng, tiện nghi, ứng dụng nhiều công nghệ hiện đại tạo nên chuẩn mực mới trong phân khúc SUV. KIA Carnival, Ford Tourneo và Peugeot Traveller đều là hai mẫu MPV cạnh tranh ở phân khúc 7 chỗ tầm trung. Song, mỗi mẫu xe lại mang tới những ưu thế khác nhau. KIA Carnival sở hữu kích thước 5.155 x 1.995 x 1.775 mm cùng Chiều dài cơ sở / Wheel base 3.090 mm và Khoảng sáng gầm xe / Minimum ground clearance 172 mm.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA CARNIVAL >>> CARNIVAL 2023
Carnival 2023 có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là cỗ máy dầu tăng áp 2.2L, CRDi cho công suất 199 mã lực tại 3800 vòng/phút, mô men xoắn 440 Nm tại 1750-2750 vòng phút. Phiên bản này có khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 10.7 giây, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 7.0L/100km.
Thứ 2 là cỗ máy xăng 3.5L hút khí tự nhiên MPI cho công suất 268 mã lực tại 6400 vòng/phút, mô men xoắn 331 Nm tại 5000 vòng/phút. Phiên bản này có thể tăng tốc từ 0-100km/h trong 8.5 giây, mức tiêu hao nhiên liệu trung bình đạt 9.7L/100km.
Cả 2 khối động cơ trên đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước và hộp số tự động 8 cấp. Đi kèm còn có 4 chế độ lái gồm: Normal, Eco, Sport, Smart.
GIÁ XE KIA CARNIVAL 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Kia Carnival 2.2D Luxury (08 Chỗ) - 1,269 Tr
Giá Xe Kia Carnival 2.2D Premium (08 Chỗ) - 1,349 Tr
Giá Xe Kia Carnival 2.2D Premium (07 Chỗ) - 1,419 Tr
Giá Xe Kia Carnival 2.2D Signature (07 Chỗ) - 1,509 Tr
Giá Xe Kia Carnival 3.5G Signature (07 Chỗ) - 1,869 Tr
Giá Xe Kia Carnival Royal (4 Ghế) - 2,479 Tr
Giá Xe Kia Carnival Royal (6 Ghế) - 2,499 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE KIA CARNIVAL 2023 THÁNG 1/2023
BẢNG GIÁ XE KIA CARNIVAL THÁNG 1/2023 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
Kia Carnival 2.2D Luxury (08 chỗ) | 1,269 | 1,446 | 1,421 | 1,402 |
Kia Carnival 2.2D Premium (08 chỗ) | 1,349 | 1,536 | 1,509 | 1,490 |
Kia Carnival 2.2D Premium (07 chỗ) | 1,419 | 1,631 | 1,595 | 1,585 |
Kia Carnival 2.2D Signature (07 chỗ) | 1,509 | 1,733 | 1,695 | 1,685 |
Kia Carnival 3.5G Signature (07 chỗ) | 1,869 | 2,120 | 2,083 | 2,064 |
Kia Carnival Royal (4 ghế) | 2,479 | 2,802 | 2,753 | 2,734 |
Kia Carnival Royal (6 ghế) | 2,499 | 2,825 | 2,775 | 2,756 |
Ghi chú: Giá xe Kia Carnival lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (1/2023). Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
GIÁ XE KIA CARENS 2023
Kia Carens không còn xa lạ gì tại Việt Nam, nhiều năm về trước Kia Carens đã có mặt tại Việt Nam. Kia Carens với đặc điểm xe 7 chỗ giá rẻ, nhiều khách hàng chạy dịch vụ và chạy cá nhân gia đình cũng đã chọn lựa Kia Carens. Nhưng vài năm gần đây Kia Carens không còn xuất hiện tại Việt Nam nữa, thay vào đó là xe Kia Rondo. Kia Việt Nam muốn thổi hồn mới vào phân khúc MPV bằng việc chuẩn bị cho ra mắt xe Kia Carens 2023. Kia Carens 2023 đã được ra mắt là ngày 11/11/2022. Trong phân khúc MPV gia đình thì Kia Carens 2023 là xe duy nhất có động cơ dầu và xăng.
THAM KHẢO CHI TIẾT VỀ KIA CARENS >>> CARENS 2023
Carens 2023 được định hình trong phân khúc MPV gia đình, Carens 2023 sở hữu kích thước trung bình so với các hãng khác cùng phân khúc. Kích thước tổng thể DxRxC - 4.540 x 1.800 x 1.705 mm, chiều dài cơ sở 2.780 mm cùng với khoảng sáng gầm xe 180 mm ( không quá ấn tượng ).
Ba phiên bản 1.5G MT, 1.5G IVT và 1.5G Luxury trang bị động cơ xăng 1.5L, cho công suất 113 mã lực và mô-men xoắn 144 Nm. Còn bản 1.4T Premium và 1.4T Signature trang bị động cơ xăng tăng áp 1.4L giống Seltos, cho công suất 138 mã lực và mô-men xoắn 242 Nm.
Trong khi đó, 5 phiên bản 1.5D MT, 1.5D AT, 1.5D Luxury, 1.5D Premium và 1.5D Signature dùng chung động cơ dầu 1.5L, cho công suất 113 mã lực và mô-men xoắn 250 Nm. Tất cả phiên bản dùng hệ dẫn động cầu trước, tuỳ chọn hộp số IVT, tự động 7 cấp ly hợp kép và tự động 6 cấp.
GIÁ XE KIA CARENS 2023 THÁNG 1/2023
Giá Xe Carens 2023 1.5G MT Deluxe - 619 Tr
Giá Xe Carens 2023 1.5G IVT - 669 Tr
Giá Xe Carens 2023 1.5G Luxury - 699 Tr
Giá Xe Carens 2023 1.4T Premium - 799 Tr
Giá Xe Carens 2023 1.4T Signature - 849 Tr
Giá Xe Carens 2023 1.5D Premium - 829 Tr
Giá Xe Carens 2023 1.5D Signature - 859 Tr
GIÁ LĂN BÁNH XE KIA CARENS 2023 THÁNG 1/2023
BẢNG GIÁ XE KIA CARENS THÁNG 1/2023 (tỷ VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá n/yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
1.5G MT Deluxe | 619 | 725 | 705 | 695 |
1.5G IVT | 669 | 782 | 760 | 750 |
1.5G Luxury | 699 | 816 | 794 | 784 |
1.4T Premium | 799 | 929 | 905 | 895 |
1.4T Signature | 849 | 985 | 961 | 951 |
1.5D Premium | 829 | 963 | 938 | 928 |
1.5D Signature | 859 | 997 | 972 | 962 |
Ghi chú: Giá xe Kia Carens lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (1/2023). Vui lòng liên hệ đại lý chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất.
Tham khảo thêm: