Bán Xe Kia K165 2016 Thùng Kín Giá Tốt: Lựa Chọn Hoàn hảo Cho Doanh Nghiệp
Giới Thiệu Kia K165 2016 cũ
Xe tải Kia K165 2016 thùng kín đang trở thành lựa chọn phổ biến cho nhiều doanh nghiệp và cá nhân trong việc vận chuyển hàng hóa. Với thiết kế chắc chắn, động cơ mạnh mẽ và mức giá hợp lý, Kia K165 không chỉ đem lại hiệu quả kinh tế mà còn đảm bảo tính tiện lợi và an toàn khi vận chuyển. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng khám phá những điểm nổi bật của chiếc xe này, những lợi ích khi sở hữu và một số mẹo để mua xe với giá tốt nhất.
ĐỂ MUA XE HOẶC BÁN XE K165 XIN LIÊN HOTLINE HOẶC ZALO: 0916614188
Điểm Nổi Bật Của Kia K165 2016
Thiết Kế và Tính Năng
Kia K165 2016 sở hữu thiết kế gọn gàng nhưng vẫn mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa nhỏ và vừa. Một số điểm nổi bật bao gồm:
-
Thùng Kín Chắc Chắn: Thùng kín giúp bảo vệ hàng hóa khỏi thời tiết nắng mưa và bụi bẩn, rất hữu ích cho việc vận chuyển thực phẩm, hàng hóa dễ hư hỏng.
-
Không Gian Rộng Rãi: Thùng xe có dung tích lớn, giúp bạn dễ dàng vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau.
-
Động Cơ 2.5L: Động cơ mạnh mẽ giúp xe hoạt động ổn định và đạt tốc độ cao, phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố lẫn đường dài.
Khả Năng Tiết Kiệm Nhiên Liệu
Một trong những điểm mạnh nhất của Kia K165 2016 là khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Nhờ vào công nghệ động cơ tối ưu, xe tiết kiệm nhiên liệu hơn so với nhiều loại xe tải khác trong cùng phân khúc. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí vận hành mà còn thân thiện với môi trường.
An Toàn và Tin Cậy
Kia K165 được trang bị hệ thống phanh an toàn, giúp người lái dễ dàng kiểm soát xe trong mọi tình huống. Thêm vào đó, cấu trúc khung gầm chắc chắn bảo vệ tốt cho người lái và hàng hóa bên trong.
Lợi Ích Khi Sở Hữu Kia K165 2016
Chi Phí Vận Hành Thấp
Kia K165 2016 không chỉ rẻ khi mua mà còn tiết kiệm chi phí vận hành. Nó là lựa chọn lý tưởng cho những ai cần một chiếc xe tải mạnh mẽ nhưng tiết kiệm.
Dễ Dàng Bảo Trì
Với thiết kế đơn giản và dễ dàng tiếp cận các bộ phận, việc bảo trì Kia K165 cũng trở nên dễ dàng hơn, giúp người sử dụng tiết kiệm thời gian và chi phí sửa chữa.
Độ Bền Cao
Được sản xuất bởi thương hiệu nổi tiếng, Kia K165 2016 có độ bền khả quan, đáp ứng nhu cầu sử dụng lâu dài. Nhiều người đã từng sở hữu dòng xe này cho biết họ ít khi gặp phải sự cố kỹ thuật nghiêm trọng.
Mẹo Mua Xe Kia K165 2016 Giá Tốt
Lựa Chọn Địa Điểm Mua Hàng
Để tìm mua Kia K165 2016 với giá tốt, bạn nên:
-
Tra cứu Thông Tin Trực Tuyến: Nhiều trang thương mại điện tử và diễn đàn xe hơi hiện có thông tin mua bán xe đã qua sử dụng. Hãy tham khảo nhiều nguồn để so sánh giá.
-
Tham khảo Từ Người Đã Sử Dụng: Kinh nghiệm từ những người đã sử dụng xe sẽ giúp bạn thấy rõ hơn về ưu nhược điểm và giá trị thực tế của chiếc xe.
Kiểm Tra Xe Trước Khi Mua
Trước khi quyết định, hãy thực hiện một số bước kiểm tra xe:
-
Kiểm Tra Lịch Sử Bảo Trì: Xác minh rằng chiếc xe đã được bảo trì định kỳ và không có vấn đề nghiêm trọng từ trước.
-
Thực Hiện Bài Kiểm Tra Lái Thử: Đừng ngần ngại khi yêu cầu lái thử để cảm nhận hiệu suất và độ êm ái của xe.
Kết Luận
Kia K165 2016 thùng kín không chỉ là một phương tiện vận chuyển hiệu quả mà còn mang lại nhiều lợi ích thiết thực cho người sử dụng. Với mức giá hợp lý và tính năng vượt trội, đây chắc chắn là một sự đầu tư xứng đáng. Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe tải chất lượng, đừng bỏ qua Kia K165 2016. Hãy bắt đầu hành trình tìm kiếm chiếc xe phù hợp với nhu cầu của bạn ngay hôm nay!
"Chọn chiếc xe phù hợp không chỉ là vấn đề giá cả, mà còn là lựa chọn cho sự thành công trong công việc của bạn!"
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ XE K165 CŨ 2016
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE K165S
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO K165-CS/MB1-1 |
THACO K165-CS/TK1 |
THACO K165-CS/MB2-1 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||||
Kiểu |
JT |
JT |
JT |
||
Loại động cơ |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
||
Dung tích xi lanh | cc |
2957 |
2957 |
2957 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
98 x 98 |
98 x 98 |
98 x 98 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
92 / 4000 |
92 / 4000 |
92 / 4000 |
|
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm |
195 / 2200 |
195 / 2200 |
195 / 2200 |
|
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Ly hợp |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
Đĩa đơn khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
||
Số tay |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
Cơ khí, số sàn, 5 số tiến,1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
ih1= 5,192 / ih2=2,621 / ih3=1,536 / ih4=1,000 / ih5=0,865 / iR=4,432 |
||
Tỷ số truyền cuối |
4,111 |
4,111 |
4,111 |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI | ||||
Kiểu hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi |
Trục vít ê cu bi |
Trục vít ê cu bi |
||
4 |
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Hệ thống phanh |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
– Phanh thủy lực, trợ lực chân không – Cơ cấu phanh: trước đĩa, sau tang trống |
||
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||||
Hệ thống treo | Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
|
sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
||
6 |
LỐP VÀ MÂM | ||||
Hiệu |
– |
– |
|
||
Thông số lốp | Trước/sau |
6.50-16/5.50-13 |
6.50-16/5.50-13 |
6.50-16/5.50-13 |
|
7 |
KÍCH THƯỚC | ||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm |
5465 x 1850 x 2540 |
5500 x 1800 x 2555 |
5520 x 1810 x 2555 |
|
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm |
3500 x 1670 x 1700 |
3500 x 1670 x 1700 |
3500 x 1670 x 1700 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
2760 |
2760 |
2760 |
|
Vệt bánh xe | Trước/sau |
1470 / 1270 |
1470 / 1270 |
1470 / 1270 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
150 |
150 |
150 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||||
Trọng lượng bản thân | kg |
2205 |
2255 |
2200 |
|
Tải trọng cho phép | kg |
2400 |
2300 |
2350 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
4800 |
4750 |
4745 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
03 |
– |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||||
Khả năng leo dốc | % |
26,6 |
26,9 |
26,6 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m |
5,5 |
5,5 |
5,5 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
87 |
88 |
87 |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
60 |
60 |
60 |
Tham khảo thêm: