Rao Vặt TP.HCM Hiệu Quả, Oto8s Dễ Dàng, Uy Tín
BÌNH NƯỚC RỬA KÍNH Toyota Camry | BÌNH NƯỚC RỬA KÍNH xe Camry
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
23/08/2024
1 VND
ĐÈN PHẢN QUANG SAU Toyota Camry | ĐÈN PHẢN QUANG SAU xe Camry | 8192048012
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
23/08/2024
1 VND
XI NHAN TAI XE Toyota Camry | XI NHAN TAI XE xe Camry
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
23/08/2024
1 VND
LÒNG DÈ TRƯỚC Toyota Camry | LÒNG DÈ TRƯỚC xe Camry | 5387533111
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
22/08/2024
1 VND
BA ĐỜ XỐC TRƯỚC Toyota Camry | BA ĐỜ XỐC TRƯỚC xe Camry
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
22/08/2024
1 VND
BÌNH NƯỚC RỬA KÍNH Toyota Camry | BÌNH NƯỚC RỬA KÍNH xe Camry
1 VND
ĐÈN PHẢN QUANG SAU Toyota Camry | ĐÈN PHẢN QUANG SAU xe Camry | 8192048012
1 VND
ĐÈN HẬU LH Toyota Camry | ĐÈN HẬU LH xe Camry
1 VND
XI NHAN TAI XE Toyota Camry | XI NHAN TAI XE xe Camry
1 VND
ĐÈN PHA LH Toyota Camry | ĐÈN PHA LH xe Camry
1 VND
GƯƠNG LH Toyota Camry | GƯƠNG LH xe Camry
1 VND
LÒNG DÈ TRƯỚC Toyota Camry | LÒNG DÈ TRƯỚC xe Camry | 5387533111
1 VND
ỐP ĐÈN GẦM Toyota Camry | ỐP ĐÈN GẦM xe Camry
1 VND
BA ĐỜ XỐC TRƯỚC Toyota Camry | BA ĐỜ XỐC TRƯỚC xe Camry
1 VND
Kênh Rao Vặt Oto8S Miễn Phí
Toyota Camry 2021 - Giá Lăn Bánh Áp Dụng Trong Tháng 06/2021
Toyota Camry 2021 (2020 All New) là phiên bản thế hệ thứ 7 sở hữu nhiều tinh chỉnh và các thay đổi đáng kể về cả nội ngoại thất hay động cơ vận hành. Mặc dù vậy, khá bất ngờ khi mức giá bán xe lại được giảm đi đáng kể.
Toyota Camry 2021 được nhận định đã có những thay đổi đáng giá, tuy vậy mức giá bán lại khá mềm. Mẫu xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản là Camry 2.0G và Camry 2.5Q.
Giá Lăn Bánh Toyota Camry 2021 Áp Dụng Trong Tháng 06/2021
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||
Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
– Giá công bố | 1.029 | 1.235 |
– Khuyến mãi | Liên hệ | |
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||
– Tp. HCM | 1.154 | 1.381 |
– Hà Nội | 1.175 | 1.406 |
– Tỉnh/Thành | 1.135 | 1.362 |
Xe Toyota Camry 2021 có những màu gì ?
Camry 2021 màu bạc
Camry 2021 màu đen 218
Camry 2021 màu đen 222
Camry 2021 màu đỏ
Camry 2021 màu nâu đậm
Camry 2021 màu nâu nhạt
Camry 2021 màu trắng
Hiện nay, Toyota Camry 2021 được nhập khẩu về Việt Nam với 7 màu ngoại thất cơ bản. Bảng màu ngoại thất của Camry 2021 đều là những màu sắc cơ bản, hợp thời và vô cùng phổ biến. Bao gồm: Đỏ Premium Red, Trắng Platinum White Pearl, Bạc Silver Metallic, Đen 218 Attitude Black, Đen 222 Burning Black Crystal, Nâu Phantom Brown, Than chì Graphite Metallic.
Toyota Camry 2021 - Thay đổi diện mạo, nâng tầm đẳng cấp. Toyota Camry 2021 có những thay đổi gì so với các phiên bản tiền nhiệm? Tại sao phiên bản này lại có giá rẻ bất ngờ đến thế?
Toyota Camry 2021 được ra mắt trên thị trường với những tinh chỉnh, nâng cấp đáng kể về cả nội ngoại thất lẫn khả năng vận hành. Là dòng xe luôn giữ vị thế đứng đầu trong phân khúc xe hạng D, Camry 2021 chắc chắn là mẫu sedan đáng mua nhất trong năm nay bởi mức giá rẻ bất ngờ. Xin mời bạn đọc bài viết dưới đây để có một cái nhìn tổng quan về mẫu xe này qua những phân tích, đánh giá từ các chuyên gia.
Toyota Camry 2021 có những đặc điểm gì nổi bật?
Toyota Camry 2021 là minh chứng cho khả năng cập nhật xu hướng nhanh chóng và hiệu quả của Toyota. Với những thay đổi mang tính cách mạng, mẫu xe năm nay khoác lên mình vẻ hiện đại, sang trọng hơn rất nhiều so với các phiên bản tiền nhiệm.
Toyota Camry 2021 đã chiếm trọn cảm tình từ người tiêu dùng ngay từ những ngày đầu ra mắt, tiếp tục khẳng định vị thế số một trong phân khúc xe hạng D. Đặc biệt, xe còn được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt ở cả hai phiên bản Camry 2.0G và Camry 2.5Q
Đánh giá ngoại thất Toyota Camry 2021
Toyota Camry 2021 được tích hợp nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) cùng sự xuất hiện của thép cường độ cao với công nghệ đúc mới có tác dụng tăng độ cứng và giảm trọng lượng. Điều này làm xe có khả năng đánh lái linh hoạt hơn, tầm nhìn trong khoang lái cũng tốt hơn và vận hành êm ái hơn. Hệ thống khung gầm mới với kích thước xe 4.850 x 1.825 x 1.470 càng khiến cho trọng tâm xe hạ thấp, đồng thời tăng tính ổn định khi di chuyển.
Đầu xe Toyota Camry 2021
Toyota Camry 2021 có đầu xe vô cùng nổi bật với cụm lưới tản nhiệt được vuốt mảnh ở phía trên nối liền hai cụm đèn pha. Ngoài ra, phần cản trước tích hợp các thanh ngang kéo dài sang hai bên để tạo hốc hút gió cỡ lớn, tăng tính hầm hố cho đầu xe.
Cụm đèn LED đặc biệt gây ấn tượng với khách hàng ngay từ cái nhìn đầu tiên bởi thiết kế khỏe khoắn, hiện đại, cá tính. Cùng với đó, công nghệ bật tắt tự động Auto Light cũng được ứng dụng vào trong mẫu xe năm nay. Tính năng cân bằng góc chiếu và đèn chờ dẫn đường được trang bị trên xe cho phép tối đa hóa tầm nhìn của người lái, giúp thuận tiện quan sát và xử lý tình huống kịp thời.
Thân xe Toyota Camry 2021
Toyota Camry 2021 sở hữu phần thân xe khá hiện đại với các đường dập nổi bật. Thêm vào đó, chiều cao xe thấp cùng chiều dài cơ sở lớn 2.825 mm đã tạo nên phong cách sang trọng và đẳng cấp. Lazang hợp kim 18 inch thiết kế đa chấu được trang bị tiêu chuẩn trên Camry 2.5Q, trong khi phiên bản Camry 2.0G trang bị lazang hợp kim 17 inch.
Trang bị trên thân xe cũng được trang bị đầy đủ gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng và chức năng chống bám nước. Riêng với phiên bản Toyota Camry 2.5Q, gương chiếu hậu còn được ứng dụng thêm tính năng nhớ vị trí, tự động chỉnh lùi xe.
Đuôi xe Toyota Camry 2021
Toyota Camry 2021 cũng được sử dụng các điểm nhấn vuốt nhọn ở đuôi xe, trải dàn làm tôn vinh vẻ mạnh mẽ khỏe khoắn của tổng thể chiếc xe. Đặc biệt hơn, cụm đèn LED sau được kéo dài sang hai bên là dạng bóng LED giúp tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn không kém phần sang trọng, hiện đại.
Phiên bản Camry 2.5Q vẫn được ưu ái trang bị ống xả kép. Ngoài ra, mẫu xe này còn có chức năng đèn báo phanh trên cao, hỗ trợ cảnh báo tốt hơn khi tham gia giao thông.
Đánh giá nội thất Toyota Camry 2021
Mặc dù giá xe Camry năm nay không có sự chênh lệch quá nhiều với các mẫu xe khác trong cùng phân khúc, nhưng nội thất của xe chắc chắn vượt trội hơn hẳn so với các đối thủ như Mazda 6, Honda Accord .
Không gian rộng rãi luôn là thế mạnh giúp xe ghi điểm trong lòng người mua xe. Với trần sau cao và dốc xuống; không gian duỗi chân thoải mái cùng các chi tiết được thu gọn giúp hạn chế mệt mỏi trong những chuyến hành trình dài.
Khoang lái Toyota Camry 2021
Thiết kế bất đối xứng đã mang lại sự cá tính, phá cách cho không gian bên trong chiếc sedan hạng D của Toyota. Bảng táp lô của xe được kết hợp tinh tế các chất liệu cao cấp như viền kim loại, ốp gỗ hay nhựa sơn đen piano màu đen.
Vô lăng được thiết kế 4 chấu bọc da mang đậm nét thể thao, cá tính, tích hợp hệ thống âm thanh cùng với màn hình hiển thị đa thông tin TFT màu và chỉnh tay 4 hướng cực kỳ tiện lợi cho người cầm lái.
Cùng với đó, hệ thống điều khiển kiểm soát hành trình ở vô lăng cũng tăng sự thuận tiện và giảm thao tác cho người lái trên những cung đường xa.
Khoang hành khách Toyota Camry 2021
Ghế ngồi ở khoang hành khách được bọc da cao cấp, sang trọng cùng thiết kế vừa vặn, ôm trọn cơ thể, mang lại sự thoải mà và an toàn tuyệt đối cho người ngồi. Hệ thống ghế ngồi ở phiên bản 2021 tiện lợi hơn rất nhiều so với các phiên bản tiền nhiệm bởi tính năng chỉnh điện 10 hướng, nhớ ghế 2 vị trí và hệ thống điều hòa phía sau. Ngoài ra, hàng ghế này còn được cải tiến thêm tay tựa với khay đựng ly và nắp đậy cùng với rèm che nắng kính sau chỉnh điện.
Khoang hành lý Toyota Camry 2021
Dung tích khoang hành lý của Toyota Camry 2021 rộng 484L vẫn đủ dùng cho phần lớn nhu cầu. Tuy nhiên việc đóng mở khoang hành lý vẫn phải thực hiện bằng tay, chứ chưa trang bị tính năng đóng mở tự động đáng ra nên có trên một dòng sedan hàng đầu.
Khả năng vận hành Toyota Camry 2021
Đối với phiên bản 2.0G, Toyota đã trang bị động cơ 6AR FSE với dung tích 2L cho công suất 165Hp và mô men xoắn cực đại đạt 199 Nm. Còn ở phiên bản 2.5Q, động cơ được trang bị là 2AR FE 2.5L cho công suất tối đa 178Hp và mô men xoắn cực đại đạt 231 Nm. Không chỉ dừng lại ở đó, cả hai phiên bản đều được gắn thêm động cơ VVT-i kép giúp xe vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Ngoài ra, Toyota Camry 2021 còn có trợ lực lái điện, hệ thống treo trước Macpherson và hệ thống treo sau tay đòn kép. Riêng phiên bản Camry 2.5Q còn được trang bị thêm tùy chọn 3 chế độ vận hành (Eco, Normal, Sport) phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Hộp số của cả 2 phiên bản đều là hộp số tự động 6 cấp giúp tăng giảm số êm ái. Riêng bản 2.5Q còn được Toyota đặc biệt trang bị lẫy chuyển số trên tay lái giúp thao tác nhanh chóng và dễ dàng hơn. Đồng thời, đây cũng là mẫu xe được giới chuyên gia đánh giá khá cao về khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể, lượng xăng tiêu thụ trên 100km đường hỗn hợp là 7.5L.
Độ an toàn Toyota Camry 2021
Toyota Camry 2021 có hệ thống trang bị an toàn hiện đại, được bổ sung thêm nhiều tính năng mới để đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Cụ thể:
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống định vị thông minh
Đèn báo phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cảnh báo lệch làn
Cruise control
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe bao gồm: camera lùi, cảm biến góc trước, góc sau và cảm biến lùi
Hệ thống 7 túi khí
Kết: Toyota Camry 2021 được các chuyên gia đánh giá rất cao và luôn đứng đầu danh sách các mẫu sedan phân khúc D đáng mua nhất. Với thiết kế mới mẻ, trẻ trung, năng động, cùng với giá xe giảm trong năm nay, đây sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc với tất cả mọi người. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn có cái nhìn đầy đủ và toàn diện nhất về mẫu xe được mệnh danh là “ông vua trong phân khúc hạng D” này.
Thông Số Kỹ Thuật Toyota Camry 2021 |
|||
Chi tiết thông số xe |
Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
1.029 tỷ | 1.235 tỷ | ||
Tổng quan | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Sedan | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Thái Lan | Thái Lan | |
Động cơ & Khung xe | |||
Kích thước xe | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1590/1615 | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1520 | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 60 | |
Động cơ và vận hành | |||
Động cơ | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 2494 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) | 123KW (165 HP)/6500 | 135 KW(181 Hp)/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 199/4600 | 235/4100 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Chế độ lái | 1 chế độ (Thường) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts | Mc Pherson/McPherson Struts | |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone | Double Wishbone | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Ngoại thất xe | |||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | Có, chế độ tự ngắt | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | |
Cụm đèn sau | |||
Đèn vị trí | LED | LED | |
Đèn phanh | LED | LED | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | LED | |
Đèn lùi | Bóng thường | LED | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù trước | Có (LED) | Có (LED) | |
Gương chiếu hậu ngoài xe | |||
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | |
Chức năng gập điện | Có | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Có (2 vị trí) | |
Chức năng chống bám nước | Có | Có | |
Gạt mưa | Gạt mưa tự động | Gạt mưa tự động | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | Có, điều chỉnh thời gian | |
Ăng ten | Kính sau | Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Ống xả kép | Không | Có | |
Nội thất | |||
Vô lăng | |||
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc da | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không có | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Có (2 vị trí) | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Đồng hồ đa thông tin | |||
Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2'' | TFT 7'' | |
Cửa sổ trời | Không có | Có | |
Ghế | |||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | |
Ghế trước | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |
Hàng ghế thứ 2 | |||
Hàng ghế thứ hai | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | |
Tiện nghi | |||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có | Chỉnh tay | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
Hệ thống âm thanh | |||
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | |
Số loa | 6 | 9 JBL | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động) | Có (Tự động) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |
Ga tự động | Không có | Có | |
An ninh | |||
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
An toàn chủ động | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: sau + góc trước + góc sau | Có | Có | |
Chức năng giữ phanh điện tử/Brake hold | Có | Có | |
An toàn bị động | |||
Túi khí | |||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có | Không có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có | Không có | |
Khung xe GOA | Có | Có | |
Dây đai an toàn trước và sau | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |
Tham khảo thêm: