Rao Vặt TP.HCM Hiệu Quả, Oto8s Dễ Dàng, Uy Tín
BƠM NƯỚC Thaco Kia K250 | BƠM NƯỚC xe Kia K250 | 251004A855
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
18/07/2024
1 VND
ỐC XẢ NHỚT Thaco Kia K250 | ỐC XẢ NHỚT xe Kia K250 | 2151223001
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
18/07/2024
1 VND
NẮP HỘP SỐ Thaco Kia K250 | NẮP HỘP SỐ xe Kia K250
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
18/07/2024
1 VND
CAO SU CỔ HÚT THaco Kia K250 |CAO SU CỔ HÚT xe Kia K250
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
17/07/2024
1 VND
ĐĨA CÔN Thaco Kia K250| ĐĨA CÔN xe Kia K250| 4110047200
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
17/07/2024
1 VND
GIẢM SÓC TRƯỚC Thaco Kia K250 | GIẢM SÓC TRƯỚC xe Kia K250
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
17/07/2024
1 VND
MÁ PHANH TRƯỚC Thaco Kia K250 |MÁ PHANH TRƯỚC xe Kia K250| 581014EA30
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
17/07/2024
1 VND
GUỐC PHANH SAU Thaco Kia K250|GUỐC PHANH SAU xe Kia K250|58350-4EA00
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
17/07/2024
1 VND
XY LANH PHANH Thaco Kia K250 |XY LANH PHANH xe Kia K250|0K42A26610
Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội
17/07/2024
1 VND
BƠM NƯỚC Thaco Kia K250 | BƠM NƯỚC xe Kia K250 | 251004A855
1 VND
ỐC XẢ NHỚT Thaco Kia K250 | ỐC XẢ NHỚT xe Kia K250 | 2151223001
1 VND
NẮP HỘP SỐ Thaco Kia K250 | NẮP HỘP SỐ xe Kia K250
1 VND
CAO SU CỔ HÚT THaco Kia K250 |CAO SU CỔ HÚT xe Kia K250
1 VND
ĐĨA CÔN Thaco Kia K250| ĐĨA CÔN xe Kia K250| 4110047200
1 VND
GIẢM SÓC TRƯỚC Thaco Kia K250 | GIẢM SÓC TRƯỚC xe Kia K250
1 VND
MÁ PHANH TRƯỚC Thaco Kia K250 |MÁ PHANH TRƯỚC xe Kia K250| 581014EA30
1 VND
GUỐC PHANH SAU Thaco Kia K250|GUỐC PHANH SAU xe Kia K250|58350-4EA00
1 VND
XY LANH PHANH Thaco Kia K250 |XY LANH PHANH xe Kia K250|0K42A26610
1 VND
Kênh Rao Vặt Oto8S Miễn Phí
BẢNG GIÁ XE TẢI THACO MỚI NHẤT
Qua video:
GIÁ XE TẢI THACO TOWNER
Xe tải Thaco Towner – dòng xe tải nhẹ máy xăng, năng động trên mọi tuyến đường nhỏ hẹp; Tải trọng từ 750 kg đến 990kg, bao gồm: Thaco Towner 800, Thaco Towner 990 và xe tải ben Thaco Towner 800TB. Thaco Towner được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, công nghệ Nhật Bản công suất 52Ps và 95Ps, phun xăng điện tử đa điểm, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Hiện dòng xe Thaco Towner đang có thị phần cao nhất trong phân khúc xe tải nhẹ máy xăng.
Giá xe Thaco Towner 800 thùng lửng: 188.000.000 VNĐ
Giá xe Thaco Towner 800 mui bạt: 201.400.000 VNĐ ~ 204.600.000 VNĐ (Tùy chất liệu thùng)
Giá xe Thaco Towner 800 thùng kín: 206.400.000 VNĐ ~ 214.400.000 VNĐ (Tùy chất liệu thùng).
Giá xe Thaco Towner 990 thùng lửng: 233.000.000 VNĐ
Giá xe Thaco Towner 990 mui bạt: 247.200.000 VNĐ ~ 250.700.000 VNĐ (Tùy chất liệu thùng)
Giá xe Thaco Towner 990 thùng kín: 258.300.000 VNĐ ~ 257.600.000 VNĐ (Tùy chất liệu thùng)
Giá xe ben Thaco Towner 800: 218.000.000 VNĐ
Giá xe Van 2 chỗ Thaco Towner Van 2S: 278.000.000 VNĐ
Giá xe Van 5 chỗ Thaco Towner Van 5S: 315.000.000 VNĐ
GIÁ XE TẢI THACO KIA
Dòng xe tải Kia là một trong những dòng xe tải THACO được khách hàng tin dùng hơn 13 năm qua bởi chất lượng bền bỉ và hiệu quả kinh tế cao. Đây là dòng xe chiếm doanh số và thị phần cao nhất trong các dòng xe tải THACO sản xuất lắp ráp và phân phối. Line-up sản phẩm Kia New Frontier thế hệ mới tiêu chuẩn khí thải Euro 4 gồm K200 (990 kg - 1,49T - 1,99T), K250 (1,49T - 2,49T) và xe Ben K250B (1,99T). Đây là dòng xe tải nhẹ được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hoàn toàn mới, hiện đại và sang trọng.
Giá xe KIA K200 Chassis: 358.000.000 VNĐ
Giá xe KIA K200 thùng lửng: 374.700.000 VNĐ
Giá xe tải KIA K200 mui bạt (mở 3 bửng)
Loại vách | Giá (VNĐ) |
Vách tôn kẽm | 391.700.000 |
Vách tôn đen | 395.800.000 |
Vách Inox 430 | 395.100.000 |
Vách Inox 304 | 397.500.000 |
Giá xe tải KIA K200 thùng kín
Loại vách | Giá (VNĐ) |
Vách tôn kẽm | 397.900.000 |
Vách tôn đen | 402.000.000 |
Vách Inox 430 | 400.600.000 |
Vách Inox 304 | 406.500.000 |
Giá xe tải KIA K250 chassis 403.000.000 VNĐ
Giá xe tải KIA K250 thùng lửng 420.600.000 VNĐ
Giá xe tải KIA K250 mui bạt (mở 3 bửng)
Loại vách | Giá (VNĐ) |
Vách tôn kẽm | 437.800.000 |
Vách tôn đen | 441.900.000 |
Vách Inox 430 | 441.300.000 |
Vách Inox 304 | 444.400.000 |
Giá xe tải KIA K250 mui bạt (không mở bửng)
Loại vách | Giá (VNĐ) |
Vách tôn kẽm | 436.400.000 |
Vách tôn đen | 440.000.000 |
Vách Inox 430 | 440.800.000 |
Vách Inox 304 | 446.100.000 |
Giá xe tải KIA K250 thùng kín
Loại vách | Giá (VNĐ) |
Vách tôn kẽm | 443.400.000 |
Vách tôn đen | 447.300.000 |
Vách Inox 430 | 447.000.000 |
Vách Inox 304 | 454.300.000 |
BẢNG GIÁ XE TẢI MITSUBISHI FUSO
Các sản phẩm xe tải, bus thương hiệu Fuso được Thaco sản xuất lắp ráp và phân phối đa dạng về chủng loại: thương hiệu Mitsubishi với Line-up các sản phẩm tải trung Fuso Canter; thương hiệu Daimler - Fuso gồm tải trung, tải nặng và đầu kéo... có thiết kế phù hợp với điều kiện sử dụng tại Việt Nam. Tất cả sản phẩm đều được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 của Mitsubishi - Nhật Bản và Daimler - Đức, bền bỉ và thân thiện với môi trường.
Giá xe tải Mitsubishi 1.9 tấn Fuso Canter 4.99
Dòng xe tải Fuso 1t9 này được trang bị động cơ Mitsubishi 4M42 dung tích xy lanh 2.9L, turbo tăng áp điều khiển, công suất động cơ 125 Ps. Linh kiện xe được nhập khẩu từ Mitsubishi Nhật Bản. Kích thước thùng hàng 4450 x 1750 x 1780 mm. Xe được trang bị 3 loại tải trọng là 1.9 tấn và 2.3 tấn (thùng lửng).
Giá xe Chassis 559.000.000 VNĐ
Giá xe mui bạt (vách tôn đen): 605.600.000 VNĐ
Xe tải thùng lửng 582.500.000 VNĐ
Giá xe thùng kín (vách tôn kẽm): 598.000.000 VNĐ
Giá xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5
Dòng xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 có một số khác biệt so với xe tải 2 tấn Fuso Canter 4.99. Động cơ sử dụng trên Canter 6.5 cũng là 4M42, tuy nhiên công suất tới 145 Ps. Chiều rộng cabin cũng rộng hơn, khiến cho không gian nội thất trong cabin cũng thoải mái hơn so với xe tải 2 tấn Fuso Canter 4.99. Dĩ nhiên với tải trọng lớn hơn, khung gầm, cầu chủ động, hệ thống treo của xe tải 3.5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5 cũng lớn hơn. Hộp số xe được trang bị hộp số Mitsubishi 6 cấp. Xe có kích thước thùng hàng 4350 x 1870 x 1830 mm, tải trọng xe 3.4 tấn.
Giá xe chassis: 637.000.000 VNĐ
Giá xe thùng mui bạt 681.400.000 VNĐ
Giá xe thùng kín 680.800.000 VNĐ
Giá xe tải Mitsubishi 5 tấn Fuso Canter 10.4
Dòng xe tải 5 tấn Mitsubishi Fuso Canter 10.4 là dòng xe tải linh kiện được nhập khẩu từ nhà máy của tập đoàn Daimler tại Ấn Độ. Xe sử dụng động cơ Diesel điều khiển điện tử Common Rail kèm hộp số Mitsubishi 6 cấp mang lại sự mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Fuso Canter 10.4 có 2 phiên bản bao gồm phiên bản chassis ngắn Canter 10.4R (thùng dài 5.3 m) và phiên bản chassis dài Canter 10.4RL (thùng dài 5.9m). Tải trọng xe khoảng 5.5 tấn tùy phiên bản thùng.
Canter 10.4R | Canter 10.4RL | |
Chassis | 640.000.000 VNĐ | 775.000.000 VNĐ |
Thùng lửng | 667.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Thùng mui bạt | 684.700.000 VNĐ | 849.400.000 VNĐ |
Thùng kín | 684.000.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso Canter 12.8 - Tải trọng 7 tấn
Xe tải Mitsubishi Fuso 7 tấn Canter 12.8 thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Mitsubishi tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Mitsubishi Fuso và Daimler, Fuso Canter 12.8R có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Mitsubishi với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mercedes-Benz giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải Fuso 7 tấn cũng có 2 phiên bản tương tự xe tải 5 tấn Mitsubishi Fuso Cannter 10.4 là chassis ngắn và chassis dài với độ dài thùng lần lượt là 5.9 m (Canter 10.4R) và 6.9 m (Canter 10.4RL). Tải trọng xe khoảng 7.5 tấn tùy phiên bản thùng.
Canter 12.8R | Canter 12.8RL | |
Chassis | 830.000.000 VNĐ | 855.000.000 VNĐ |
Thùng lửng | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Thùng mui bạt | 902.400.000 VNĐ | Đang cập nhật |
Thùng kín | Đang cập nhật | Đang cập nhật |
Giá xe tải Mitsubishi 6 tấn Mitsubishi Fuso FA 140/ 140L (NEW)
Dòng xe tải 6 tấn Mitsubishi Fuso FA 140/ 140L là dòng xe tải linh kiện được nhập khẩu từ nhà máy của tập đoàn Daimler tại Ấn Độ. Xe được nâng tải trọng từ 5 tấn lên 6 tấn, trên nền xe tải Mitsubishi Fuso Canter 10.4. Mitsubishi Fuso FA 140 có 2 phiên bản bao gồm phiên bản chassis ngắn Fuso FA 140 (thùng dài 5.3 m) và phiên bản chassis dài Fuso FA 140L (thùng dài 6.1m). Tải trọng xe khoảng 6.2 tấn tùy phiên bản thùng.
FUSO FA 140 (NEW) | FUSO FA 140L (NEW) | |
Chassis | 744.000.000 VNĐ | 770.000.000 VNĐ |
Thùng lửng | 802.600.000 VNĐ | 836.800.000 VNĐ |
Thùng mui bạt | 830.600.000 VNĐ | 875.200.000 VNĐ |
Thùng kín | 823.700.000 VNĐ | 861.900.000 VNĐ |
Giá xe tải Mitsubishi Fuso FI 170/ 170L (NEW) - Tải trọng 8 tấn
Xe tải Mitsubishi Fuso 8 tấn Fuso FI 170/ 170L được phát triển từ dòng xe tải Mitsubishi Fuso 7 tấn Canter 12.8, thuộc phân khúc tải trung cao cấp, được trang bị động cơ Mitsubishi tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thiết kế hiện đại với nhiều tính năng và ưu điểm nổi trội. Sở hữu nhiều công nghệ nổi bật từ Mitsubishi Fuso và Daimler, Mitsubishi Fuso FI 170 có thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Sử dụng động cơ Mitsubishi với hệ thống điều khiển điện tử Common Rail kết hợp trang bị hộp số 6 cấp Mercedes-Benz giúp xe vận hành mạnh mẽ, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải Fuso 8 tấn cũng có 2 phiên bản là chassis ngắn và chassis dài với độ dài thùng lần lượt là 6.1 m (Fuso FI 170) và 6.9 m (Fuso FI 170L). Tải trọng xe khoảng 8.2 tấn tùy phiên bản thùng.
FUSO FI 170 (NEW) | FUSO FI 170L (NEW) | |
Chassis | 870.000.000 VNĐ | 895.000.000 VNĐ |
Thùng lửng | 936.800.000 VNĐ | 966.600.000 VNĐ |
Thùng mui bạt | 875.200.000 VNĐ | 1.000.200.000 VNĐ |
Thùng kín | 861.900.000 VNĐ | 986.900.000 VNĐ |
Giá xe tải chuyên dùng Mitsubishi Fuso
Ngoài những xe tải tiêu chuẩn, Fuso đặc biệt thích hợp để đóng các loại thùng tải chuyên dùng như xe đông lạnh, xe tải cẩu, xe ép rác, xe xitec xăng dầu ... nhờ động cơ mạnh mẽ, khung gầm cực kỳ chắc chắn. Chúng tôi nhận tư vấn đóng thùng chuyên dùng các loại, phù hợp với hình thức kinh doanh của quý khách hàng. Vui lòng liên hệ Hotline 0938907135 để nhận tư vấn.
Dưới đây là bảng giá một số dòng xe chuyên dùng Mitsubishi Fuso:
Giá xe đông lạnh 2 tấn Mitsubishi Fuso Canter 4.99: Liên hệ
Giá xe đông lạnh 3 tấn Mitsubishi Fuso Canter 6.5: Liên hệ
Giá xe đông lạnh Fuso FI: Liên hệ
Giá xe cẩu tự hành Mitsubishi Fuso Canter 12.8 (Fuso FI): Liên hệ
BẢNG GIÁ XE TẢI THACO OLLIN
Dòng xe tải Thaco Ollin có tải trọng từ 2 tấn đến 8 tấn với đa dạng các phiên bản: Xe tải Thaco Ollin 345, xe tải Thaco Ollin 350 (Ollin 490/ Ollin 700), xe tải Thaco Ollin 500, xe tải Thaco Ollin 700 và xe tải Thaco Ollin 720 (Ollin 120); vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Xe tải Thaco Ollin đặc biệt thích hợp với những đơn vị vận tải lớn hay cá nhân mới bước chân vào ngành vận tải cần thời gian quay vòng vốn nhanh những vẫn đảm bảo được chất lượng ổn định, hệ thống hậu mãi tốt.
Giá xe tải Thaco Ollin 345 / Ollin 350 (Ollin 490/ Ollin 700) – tải trọng 2.4 tấn hoặc 3.5 tấn
Xe tải Thaco Ollin 345 / Ollin 350 (Ollin 490/ Ollin 700) - Euro4 (tải trọng 2.4 tấn và 3.49 tấn) là dòng xe tải thế hệ mới của Thaco, được trang bị động cơ 4J28TC – công nghệ Isuzu vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Kích thước cabin lớn, các tiện nghi được trang bị hiện đại, hệ thống khung gầm có kết cấu vững chắc, gia tăng độ ổn định cho xe khi vận hành.
Bảng giá xe tải Thaco Ollin 350 (Ollin 490/ Ollin 700) (Kích thước thùng: 4350 x 1870 x 1830 mm) - Sản xuất 2021
Thùng | Chất liệu | Giá xe Ollin 490 (VNĐ) | Giá xe Ollin 700 (VNĐ) |
Chassis | 379.000.000 | 379.000.000 | |
Lửng | 404.000.000 | 404.000.000 | |
Mui bạt | Tôn kẽm | 426.600.000 | 426.600.000 |
Tôn đen | 432.800.000 | 432.800.000 | |
Inox 430 | 428.800.000 | 428.800.000 | |
Inox 304 | 432.600.000 | 432.600.000 | |
Kín | Tôn kẽm | 425.900.000 | 425.900.000 |
Tôn đen | 433.400.000 | 433.400.000 | |
Inox 430 | 436.000.000 | 436.000.000 | |
Inox 304 | 446.200.000 | 446.200.000 |
Bảng giá xe tải 5 tấn Thaco Ollin 500
Xe tải 5 tấn Thaco Ollin 500 là dòng xe tải thế hệ mới thay thế cho dòng xe tải Thaco Ollin 500B trước đây. Xe sử dụng động cơ Weichai YZ4DA2-40 dung tích 3.660 cc, công suất 113 Ps. Kích thước thùng 4.350 x 2.020 x 1.970 mm.
Thùng | Chất liệu | Giá (VNĐ) |
Chassis | 424.000.000 | |
Lửng | 444.300.000 | |
Mui bạt | Tôn kẽm | 463.600.000 |
Tôn đen | 467.200.000 | |
Inox 430 | 464.400.000 | |
Inox 304 | 467.600.000 | |
Kín | Tôn kẽm | 460.100.000 |
Tôn đen | 466.400.000 | |
Inox 430 | 468.200.000 | |
Inox 304 | 476.000.000 |
Bảng giá xe tải 7 tấn Thaco Ollin 700 (Ollin 120S)/ Ollin 720 (Ollin 120)
Xe tải Thaco Ollin 700/ 720 có tải trọng lần lượt là 7.3 tấn và 7.5 tấn, kích thước thùng lần lượt là 5.800 x 2.100 x 2.000 mm và 6.200 x 2.100 x 2.000 mm. Hai xe đều sử dụng động cơ Weichai YZ4DB1-40 dung tích xylanh 4.087 cc, công suất 132 Ps.
Thùng | Chất liệu | Giá (VNĐ) |
Chassis | 474.000.000 | |
Lửng | 505.500.000 | |
Mui bạt | Tôn kẽm | 525.500.000 |
Tôn đen | 529.700.000 | |
Inox 430 | 530.000.000 | |
Inox 304 | 531.500.000 | |
Kín | Tôn kẽm | 525.000.000 |
Tôn đen | 532.500.000 | |
Inox 430 | 536.000.000 | |
Inox 304 | 548.200.000 |
Lưu ý: Giá xe tải Ollin 700 thùng kín là giá chưa bao gồm cửa hông. Mở thêm 01 cửa hông giá 2.500.000 VNĐ
Bảng giá xe tải Thaco Ollin 720 (Ollin 120) - Sản xuất 2021
Thùng | Chất liệu | Giá (VNĐ) |
Chassis | 529.000.000 | |
Lửng | 570.700.000 | |
Mui bạt | Tôn kẽm | 606.600.000 |
Inox 430 | 609.000.000 | |
Inox 304 | 611.600.000 | |
Kín | Tôn kẽm | 604.700.000 |
Tôn đen | 616.700.000 | |
Inox 430 | 615.300.000 | |
Inox 304 | 632.300.000 |
BẢNG GIÁ XE THACO FOTON
Xe tải Thaco Foton M4 là dòng xe tải cao cấp thế hệ mới của liên doanh tập đoàn Daimler – Foton. Thiết kế đột phá bởi các kỹ sư của tập đoàn Daimler – Đức đã cho ra đời thế hệ cabin hoàn toàn mới, đường nét mạnh mẽ, hoàn thiện từng chi tiết, nội thất sang trọng và tiện nghi theo tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu. Xe tải Thaco Foton M4 được trang bị động cơ Cummins (Mỹ), hộp số ZF của Đức, được trang bị công nghệ chống bó cứng phanh ABS. Xe tải Thaco Foton M4 được bảo hành 03 năm hoặc 150.000km, hiện đang được phân phối ra thị trường với 2 phiên bản: Thaco Foton M4 350 và Thaco Foton M4 600 với 3 loại tải trọng: Xe tải 2 tấn Foton M4 350, xe tải 3.5 tấn Foton M4 350 và xe tải 5 tấn Foton M4 600.
Giá xe tải 2 tấn Thaco Foton M4 350
Xe tải 2 tấn Foton M4 350 là dòng xe tải cao cấp của Foton, được trang bị động cơ Cummins với dung tích xylanh 2.8 lít, sản sinh công suất 150 Ps. Xe đặc biệt phù hợp với những đơn vị kinh doanh vận tải, đơn vị sản xuất có tần suất khai thác cao, vận hành liên tục bởi vì sự bền bỉ và chi phí đầu tư ban đầu hợp lý giúp nâng cao hiệu quả khai vận tải.
Bảng giá xe tải 2 tấn Thaco Foton M4 350 (Kích thước thùng: 4350 x 1950 x 1830 mm)
Thùng | Chất liệu | Giá (VNĐ) |
Chassis | 445.000.000 | |
Lửng | 470.500.000 | |
Mui bạt | Tôn kẽm | 485.700.000 |
Tôn đen | 489.400.000 | |
Inox 430 | 486.600.000 | |
Inox 304 | 489.800.000 | |
Kín | Tôn kẽm | 483.300.000 |
Tôn đen | 490.000.000 | |
Inox 430 | 490.800.000 | |
Inox 304 | 498.900.000 |
Lưu ý: Giá xe tải 2 tấn Foton M4 350 thùng kín là giá chưa bao gồm cửa hông. Mở thêm 01 cửa hông giá 2.100.000 VNĐ.
Giá xe tải 3.5 tấn Thaco Foton M4 350
Xe tải 3.5 tấn Foton M4 350 là phiên bản tải cao của dòng xe tải Foton M4 350, giúp tối ưu khối lượng hàng hóa chuyên chở, mang lại hiệu quả kinh doanh tốt hơn cho khách hàng.
Bảng giá xe tải 3.5 tấn Thaco Foton M4 350 (Kích thước thùng: 4350 x 1950 x 1830 mm)
Thùng | Chất liệu | Giá (VNĐ) |
Chassis | 464.000.000 | |
Lửng | 489.500.000 | |
Mui bạt | Tôn kẽm | 504.700.000 |
Tôn đen | 508.400.000 | |
Inox 430 | 505.600.000 | |
Inox 304 | 508.800.000 | |
Kín | Tôn kẽm | 502.300.000 |
Tôn đen | 509.000.000 | |
Inox 430 | 509.800.000 | |
Inox 304 | 517.900.000 |
Lưu ý: Giá xe tải 3.5 tấn Foton M4 350 thùng kín là giá chưa bao gồm cửa hông. Mở thêm 01 cửa hông giá 2.100.000 VNĐ.
Giá xe tải tải 5 tấn Thaco Foton M4 600
Đôi chút khác biệt với Foton M4 350, xe tải 5 tấn Foton M4 600 được trang bị động cơ Cummins 3.8 lít, sản sinh công suất 156 Ps, hộp số 6 cấp số, phanh khí nén an toàn hơn.
Bảng giá xe tải 5 tấn Thaco Foton M4 600 (Kích thước thùng: 4350 x 2100 x 1970 mm)
Thùng | Chất liệu | Giá (VNĐ) |
Chassis | 539.000.000 | |
Lửng | 565.000.000 | |
Mui bạt | Tôn kẽm | 582.900.000 |
Tôn đen | 586.700.000 | |
Inox 430 | 583.800.000 | |
Inox 304 | 587.300.000 | |
Kín | Tôn kẽm | 578.900.000 |
Tôn đen | 580.700.000 | |
Inox 430 | 586.900.000 | |
Inox 304 | 595.300.000 |
Lưu ý: Giá xe tải 5 tấn Foton M4 600 thùng kín là giá chưa bao gồm cửa hông. Mở thêm 01 cửa hông giá 2.100.000 VNĐ.
BẢNG GIÁ XE TẢI THACO FOTON AUMAN
Xe tải Thaco Auman là dòng xe tải nặng cao cấp được phát triển dưới sự kết hợp của tập đoàn Daimler (Đức) và tập đoàn Foton. Xe tải Thaco Foton Auman được trang bị động cơ Cummins – Mỹ thế hệ mới, cực kỳ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Ngoại thất của xe được thiết kế hiện đại, nội thất trang bị đầy đủ tiện nghi, sang trọng. Xe tải Thaco Auman được thiết kế phù hợp với điều kiện vận hành tại Việt Nam nên rất được các doanh nghiệp vận tải đường dài tin dùng.
Dòng sản phẩm xe tải Thaco Auman hiện tại đang có những sản phẩm sau:
- Xe tải 9 tấn Thaco Foton Auman C160
- Xe tải 15 tấn Thaco Foton Auman C240
- Xe tải Thaco Auman 4 chân C300
Giá xe tải Thaco Auman là bao nhiêu ?
Hãy cũng Thaco Bình Triệu điểm qua lần lượt giá bán của các dòng xe tải Thaco Auman ở nội dung bên dưới :
Giá xe Thaco Auman 9 tấn C160
Thaco Foton Auman C160 là dòng xe tải được trang bị động cơ Cummins ISF3.8s4R168 (Mỹ), dung tích xylanh 3760 cc, sản sinh công suất 170 Ps. Xe có tải trọng 9.1 tấn, kích thước thùng hàng 7400 x 2350 x 2150 mm.
Loại thùng | Chất liệu vách | Giá bán |
Chassis | 785.000.000 VNĐ | |
Thùng lửng | 853.200.000 VNĐ | |
Thùng mui bạt | Tôn kẽm | 853.300.000 VNĐ |
Inox430 | 855.700.000 VNĐ | |
Inox304 | 867.700.000 VNĐ | |
Thùng kín 1 vách | Tôn kẽm | 865.500.000 VNĐ |
Inox430 | 878.900.000 VNĐ | |
Inox304 | 890.700.000 VNĐ | |
Chuyên dùng | Liên hệ |
Giá xe Thaco Auman 3 chân C240
Xe tải Thaco Auman C240 là dòng xe tải 3 chân cao cấp, sử dụng động cơ Cummins ISDe270 40 (Mỹ), dung tích xylanh 6690 cc, công suất 270 Ps. Xe có tải trọng 13.85 tấn, kích thước thùng hàng 9500 x 2350 x 2150 mm.
Loại thùng | Chất liệu vách | Giá bán |
Chassis | 1.125.000.000 VNĐ | |
Thùng mui bạt | Tôn đen | 1.252.600.000 VNĐ |
Inox430 | 1.255.900.000 VNĐ | |
Inox304 | 1.258.400.000 VNĐ | |
Chuyên dùng | Liên hệ |
Giá xe tải 4 chân Thaco Auman C300
Thaco Foton Auman C300 là dòng xe tải 4 chân cao cấp, được trang bị động cơ Cummins ISGe4-330 (Mỹ), dung tích xylanh 10500 cc, công suất cực đại 330 Ps. Xe có tải trọng 16.8 tấn, kích thước thùng hàng 9500 x 2350 x 2150 mm.
Loại thùng | Chất liệu vách | Giá bán |
Chassis | 1.540.000.000 VNĐ | |
Thùng mui bạt | Tôn đen | 1.670.000.000 VNĐ |
Inox430 | 1.672.000.000 VNĐ | |
Inox304 | 1.674.900.000 VNĐ | |
Chuyên dùng | Liên hệ |
BẢNG GIÁ XE BEN THACO FORLAND
Xe ben Thaco Forland là dòng xe ben thế hệ mới với nhiều tính năng vượt trội: tải trọng từ 2,5 tấn đến 8,5 tấn; Cabin hoàn toàn mới, rộng rãi, trang bị nhiều tiện nghi hiện đại. Xe ben Thaco Forland được trang bị động cơ Diesel công nghệ mới, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, vận hành êm ái, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện môi trường. Khung xe chassis 2 lớp, Cầu chủ động với tuỳ chọn 1 cầu hoặc 2 cầu giúp xe vận hành linh hoạt trên mọi địa hình. Thùng xe được nhúng sơn tĩnh điện mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Giá xe ben Thaco Forland FD250/ FD490 - 2.5 tấn
Xe ben 2.5 tấn Thaco Forland FD250/ FD490 được trang bị động cơ 1.8 lít, tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường. Xe được trang bị khung chassis 2 lớp, hệ thống truyền động 1 cầu, dung tích thùng ben 2.1 khối, tải trọng 2.49 tấn
Xe ben Thaco Forland FD250: 322.000.000 VNĐ
Xe ben Thaco Forland FD490: 345.000.000 VNĐ
Giá xe ben Thaco Forland FD345/ FD350 - 3.5 tấn
Xe ben 3.5 tấn Thaco Forland FD345/ FD350 được trang bị động cơ 2.2 lít, tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường. Xe được trang bị khung chassis 2 lớp, hệ thống truyền động 1 cầu, dung tích thùng ben 2.9 khối, tải trọng 3.49 tấn
Xe ben Thaco Forland FD345/ FD700 (phanh thủy lực): 405.000.000 VNĐ
Xe ben Thaco Forland FD350 (phanh khí nén): 410.000.000 VNĐ
Giá xe ben Thaco Forland FD500 - 5 tấn
Xe ben 5 tấn Thaco Forland FD500 được trang bị động cơ 2.5 lít, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường. Xe được trang bị chassis 2 lớp, tùy chọn 1 cầu hoặc 2 cầu, dung tích thùng ben 4.1 khối, tải trọng 4.99 tấn. Ngoài ra xe ben Thaco Forland FD500 còn có phiên bản tải trọng 3.49 tấn, dung tích thùng ben 2.9 khối
Xe ben Thaco Forland FD500A – 4WD (3.5 tấn): 545.000.000 VNĐ
Xe ben Thaco Forland FD500/FD990 (1 cầu): 475.000.000 VNĐ
Xe ben Thaco Forland FD500/FD990 – 4WD (2 cầu): 545.000.000 VNĐ
Giá xe ben Thaco Forland FD650 - 6.5 tấn
Xe ben 6.5 tấn Thaco Forland FD650 được trang bị động cơ 3.7 lít, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường. Xe được trang bị chassis 2 lớp, tùy chọn 1 cầu hoặc 2 cầu, dung tích thùng ben 5.4 khối, tải trọng 6.5 tấn (1 cầu) và 6.4 tấn (2 cầu)
Xe ben Thaco Forland FD650/ FD120 (1 cầu): 553.000.000 VNĐ
Xe ben Thaco Forland FD650/ FD120 – 4WD (2 cầu): 639.000.000 VNĐ
Giá xe ben Thaco Forland FD850/ FD140 – 8 tấn
Xe ben 8 tấn Thaco Forland FD850/ FD140 được trang bị động cơ 4.2 lít, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường. Xe được trang bị chassis 2 lớp, tùy chọn 1 cầu hoặc 2 cầu, cầu 2 cấp, dung tích thùng ben 6.5 khối, tải trọng 7.82 tấn (1 cầu) và dung tích 6.3 khối, tải trọng 7.58 tấn (2 cầu)
Xe ben Thaco Forland FD850/ FD140 (1 cầu): 686.000.000 VNĐ
Xe ben Thaco Forland FD850/ FD140 – 4WD (2 cầu): 788.000.000 VNĐ
Giá xe ben Thaco Forland FD900/FD140A – 8 tấn
Xe ben Thaco Forland FD900/ FD140A được trang bị động cơ 4.2 lít, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường. Xe được trang bị chassis 2 lớp, 1 cầu chủ động, dung tích thùng ben 6.6 khối, tải trọng 7.9 tấn.
Xe ben Thaco Forland FD900/ FD140A: 615.000.000 VNĐ
Giá xe ben Thaco Forland FD950 – 8 tấn
Xe ben Thaco Forland FD950 được trang bị động cơ 4.2 lít, tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường. Xe được trang bị chassis 2 lớp, 1 cầu 2 cấp chủ động, dung tích thùng ben 7 khối, tải trọng 8.37 tấn.
Xe ben Thaco Forland FD950: 759.000.000 VNĐ
Tổng hợp Bảng giá xe ben Thaco Forland
Thaco Bình Triệu xin tổng hợp giá xe ben Thaco Forland để quý khách hàng tiện tham khảo
Tên sản phẩm | Tên sản phẩm mới | Giá bán |
Thaco Forland FD250 | 322.000.000 VNĐ | |
Thaco Forland FD490 | 345.000.000 VNĐ | |
Thaco Forland FD345 | Thaco Forland FD700 | 405.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD350 (2020) | 410.000.000 VNĐ | |
Thaco Forland FD500 | Thaco Forland FD990 | 475.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD500A – 4WD | 545.000.000 VNĐ | |
Thaco Forland FD500 – 4WD | Thaco Forland FD990 - 4WD | 545.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD650 | Thaco Forland FD120 | 553.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD650 – 4WD | Thaco Forland FD120 - 4WD | 639.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD850 | Thaco Forland FD140 | 686.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD850 – 4WD | Thaco Forland FD140 - 4WD | 788.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD900 | Thaco Forland FD140A | 615.000.000 VNĐ |
Thaco Forland FD950 | 759.000.000 VNĐ |
BẢNG GIÁ XE KHÁCH THACO
Giá xe 29 chỗ Thaco TB79S (THACO GARDEN 79S)
Xe khách Thaco TB79S là dòng xe 29 chỗ Thaco với thiết kế hoàn toàn mới, mang phong cách hiện đại, sang trọng. Thaco TB79S được trang bị Động cơ Weichai công nghệ mới với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail System (CRD-i), mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống treo khí nén được trang bị loại 6 bầu hơi bởi nhà cung cấp Komman – Đức giúp xe vận hành êm dịu và ổn định trên mọi điều kiện địa hình. Thaco Garden 79s được trang bị đầy đủ tiện nghi cao cấp, đồng thời ghi điểm bởi nhiều tính năng vượt trội, hiệu quả, kinh tế và thân thiện với môi trường, nội thất tiêu chuẩn sang trọng và đẳng cấp, Thaco Garden 79s phù hợp hướng đến phục vụ hoạt động đưa rước công nhân viên, học sinh.
- Xe 29 chỗ Thaco TB79S : 1.655.000.000 VNĐ
Giá xe khách Thaco TB85S (THACO MEADOW 85S)
Xe khách Thaco TB85S là dòng xe 34 chỗ Thaco cao cấp do THACO thiết kế và sản xuất lắp ráp tại nhà máy Bus Thaco - nhà máy xe bus hiện đại nhất Khu vực Đông Nam Á. Thaco Meadow 85S hiện đang được phân phối ra thị trường với 2 phiên bản: 29 chỗ ngồi và 34 chỗ ngồi. Xe khách Thaco TB85S được trang bị Động cơ Weichai công suất 200Ps– tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tỷ số vòng quay đạt từ 1.200 – 1.700 vòng/phút với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử Common Rail System mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt thân thiện với môi trường. Thaco Meadow 85S phù hợp đáp ứng đầy đủ yêu cầu của các khách hàng kinh doanh dịch vụ du lịch – lữ hành, vận chuyển hành khách tuyến ngắn và đưa đón cán bộ công nhân viên.
- Xe 29 chỗ Thaco TB85S : 1.965.000.000 VNĐ
- Xe 34 chỗ Thaco TB85S : 1.940.000.000 VNĐ
Giá xe 47 chỗ Thaco Bluesky 120S (Thaco TB120S)
Xe 47 chỗ Thaco Bluesky 120s là dòng xe bus ghế ngồi cao cấp (28 chỗ & 47 chỗ) với kiểu dáng hiện đại, sang trọng, thuộc line-up sản phẩm xe bus thế hệ mới do Thaco thiết kế và Sản xuất lắp ráp tại nhà máy Bus Thaco - nhà máy xe bus hiện đại nhất Khu vực Đông Nam Á.
Thaco Bluesky 120s được trang bị động cơ Weichai công nghệ mới với hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử CRD-i (Common Rail System) và hệ thống xử lý khí thải hiện đại (hệ thống SCR) theo chuẩn Euro 4 của Châu Âu, sản phẩm thể hiện được các tính năng vượt trội: Mạnh mẽ - Hiệu quả - Kinh tế và thân thiện với môi trường. Ngoài ra, Thaco Bluesky 120s có cấu trúc khung Body và Chassis được thiết kế liền khối (Full Monocoque) và xử lý qua công đoạn nhúng tĩnh điện (ED), mang lại hiệu quả rõ rệt trong việc giảm trọng lượng xe, nâng cao độ bền, tiết kiệm nhiên liệu và tăng độ ổn định khi vận hành. Ngoài ra xe còn được trang bị hệ thống chống bó cứng bánh xe (A.B.S)
- Xe 47 chỗ Thaco Bluesky 120S W336E4 : 2.525.000.000 VNĐ
- Xe 47 chỗ Thaco Bluesky 120S W336E4 Deluxe : 2.725.000.000 VNĐ
- Xe 47 chỗ Thaco Bluesky 120S W375E4 : 2.985.000.000 VNĐ
Giá xe giường nằm Thaco
Xe giường nằm Thaco Mobihome là dòng xe bus giường nằm thế hệ mới kiểu dáng hiện đại, thuộc line-up xe bus giường nằm Thaco Mobihome thế hệ mới của THACO, thiết kế và sản xuất lắp ráp tại nhà máy Bus THACO - nhà máy xe bus hiện đại nhất Khu vực Đông Nam Á.
- Xe giường nằm Thaco TB120SL W375E4 (34 giường, 2 ghế): 3.245.000.000 VNĐ
- Xe giường nằm Thaco TB120SL W375E4 (34 giường, 2 ghế, 1 WC): 3.295.000.000 VNĐ
- Xe giường nằm Thaco TB120SL -W375IIE4 (22 phòng, 2 ghế): 3.650.000.000 VNĐ / 3.985.000.000 VNĐ
Xe giường nằm Thaco TB120SL -W375IIE4 (22 phòng, 2 ghế, 1 WC): 3.735.000.000 VNĐ / 4.035.000.000 VNĐ
- Xe giường nằm Thaco TB120SL -W375IIE4 (34 phòng, 2 ghế): 3.635.000.000 VNĐ
- Xe giường nằm Thaco TB120SL -W375IIE4 (32 phòng, 2 ghế, 1 WC): 3.685.000.000 VNĐ
BẢNG GIÁ XE KHÁCH IVECO
Sáng 10-10-2020, tại Khu công nghiệp cơ khí ô tô Thaco Chu Lai, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, công ty cổ phần ô tô Trường Hải (THACO) đã giới thiệu, ra mắt sản phẩm xe Mini Bus Iveco Daily. Đây hứa hẹn sẽ là đối thủ mới của dòng xe 16 chỗ Ford Transit và Hyundai Solati.
Giá xe ô tô 16 chỗ Iveco Daily
Xe ô tô 16 chỗ IVECO DAILY là dòng sản phẩm Mini Bus cao cấp Châu Âu, tiện nghi sang trọng đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Xe ô tô 16 chỗ IVECO DAILY được thiết kế đảm bảo tối ưu hiệu suất vận hành, tiết kiệm chi phí, và mang lại hiệu quả kinh tế. Xe ô tô 16 chỗ Iveco Daily được trang bị động cơ FPT F1C dung tích 2.998 cc, công suất cực đại 146Ps/3500rpm, momen xoắn cực đại 370Nm/1400rpm. Đi kèm là hộp số 6 cấp FPT2840.6
Giá xe ô tô 16 chỗ Iveco Daily: 929.000.000 VNĐ
Gía xe ô tô 10 chỗ ghế VIP Iveco Daily Premium: 1.309.000.000 VNĐ
Giá xe ô tô 19 chỗ Iveco Daily Plus
Xe ô tô 19 chỗ IVECO DAILY PLUS là sự kết hợp hoàn hảo giữa phong cách thiết kế và không gian nội thất tiện nghi, sang trọng, hướng đến việc nâng cao trải nghiệm toàn diện của khách hàng. Xe ô tô 19 chỗ IVECO DAILY PLUS trang bị hệ thống treo bầu hơi và cửa Swing Door đầu tiên trên xe mini bus tại thị trường Việt Nam mang lại sự trải nghiệm an toàn, tiện nghi và đẳng cấp. Giống như dòng xe Iveco Daily, Iveco Daily Plus cũng được trang bị động cơ FPT F1C dung tích 2.998 cc, công suất cực đại 146Ps/3500rpm, momen xoắn cực đại 370Nm/1400rpm. Đi kèm là hộp số 6 cấp FPT2840.6
Giá xe ô tô 16 chỗ Iveco Daily Plus: 1.099.000.000 VNĐ
Giá xe ô tô 19 chỗ Iveco Daily Plus: 1.099.000.000 VNĐ
Giá xe ô tô 10 chỗ ghế VIP Iveco Daily Plus Premium: 1.548.000.000 VNĐ
Giá xe ô tô 12 chỗ ghế VIP Iveco Daily Plus Premium: 1.528.000.000 VNĐ
Tham khảo thêm: